1. Mô tả sản phẩm
AXIS M3077-PLVE cung cấp một cái nhìn toàn cảnh 180° hoặc 360° hoàn chỉnh, trong nhà hoặc ngoài trời, quanh ngày. Camera Mini dome nhỏ gọn này được bảo vệ bằng chuẩn IK10 chống phá hoại và có thể sơn lại để phù hợp hoàn hảo với môi trường xung quanh. Đồng thời, chuẩn IP66 giúp camera an toàn khỏi bụi và giọt nước mạnh. Nó được trang bị hai micro tích hợp cho phép giám sát và phát hiện âm thanh. Ngoài ra, bạn có thể sử dụng một luồng video để tạo ra bất kỳ hình ảnh được giải biến nào mà bạn muốn. Và, bạn có thể truyền trực tiếp các chế độ xem toàn cảnh, tứ giác, góc, và hành lang từ camera. Hơn nữa, bạn có thể quay, quét và phóng to kỹ thuật số vào các vùng quan tâm trong tối đa bốn vùng đồng thời.
Với cảm biến 6 MP, AXIS M3077-PLVE cung cấp chất lượng hình ảnh tuyệt vời bất kể điều kiện ánh sáng. Nó bao gồm Axis Lightfinder cho hình ảnh sắc nét, màu sắc trong điều kiện ánh sáng kém và Axis Forensic WDR cho hình ảnh chất lượng cao ngay cả khi có cả vùng tối và vùng sáng trong cảnh. Ngoài ra, không cần thêm ánh sáng, nhờ có Axis OptimizedIR, bạn có được vùng phủ sóng 24/7 để giám sát trong bóng tối tối đa 20 m (65 ft) trở lên. Hơn nữa, có thể phát trực tuyến tổng quan 360° hoàn chỉnh để bạn có thể chắc chắn rằng mình ghi lại mọi thứ mà không có điểm mù.
AXIS M3077-PLVE được trang bị chức năng bảo mật nâng cao để ngăn chặn truy cập trái phép và bảo vệ hệ thống của bạn. Axis Edge Vault bảo vệ ID thiết bị Axis của bạn và đơn giản hóa việc ủy quyền cho các thiết bị Axis trên mạng của bạn. Ngoài ra, chương trình cơ sở đã ký và khởi động an toàn đảm bảo rằng chương trình cơ sở không bị xâm phạm và đảm bảo chỉ cài đặt chương trình cơ sở được ủy quyền. Và, khởi động an toàn đảm bảo máy ảnh hoàn toàn không có phần mềm độc hại ngay cả sau khi mặc định ban đầu. Nó được phân phối tập trung vào nhà máy và có chức năng cuộn kỹ thuật số cho phép bạn điều chỉnh từ xa hướng xoay của tổng quan máy ảnh– không cần thực hiện thủ công trên từng máy ảnh. Hơn nữa, Axis Zipstream hỗ trợ nén video H.264 và H.265 giúp giảm đáng kể các yêu cầu về băng thông và lưu trữ.
2. Thông số kỹ thuật
Độ phân giải | 6MP |
Cảm biến hình ảnh | 1/1.8” progressive scan RGB CMOS |
Độ nhạy sáng | Color: 0.16 lux at 50 IRE, F2.0 B/W: 0.03 lux at 50 IRE, F2.0 0 lux with IR illumination on |
Góc quan sát | Horizontal field of view: 183° Vertical field of view: 183° Fixed iris, fixed focus, IR corrected |
Ống kính | 1.56 mm, F2.0 |
Hồng ngoại | IR được tối ưu hóa với đèn LED hồng ngoại 850 nm tiết kiệm điện, tuổi thọ cao |
Lightfinder | Lightfinder |
WDR | Có |
Pan / Tilt / Rotate | PTZ kỹ thuật số của các khu vực xem, PT kỹ thuật số của chế độ xem toàn cảnh, góc, hành lang và quad, vị trí đặt trước, tham quan bảo vệ |
Day & Night | Bộ lọc cắt tia hồng ngoại có thể tháo rời tự động |
Lưu trữ | Thẻ nhớ 1024 MB RAM, 512 MB Flash, Hỗ trợ thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC Hỗ trợ mã hóa thẻ SD (AES-XTS-Plain64 256bit) Ghi vào bộ nhớ gắn mạng (NAS) |
Chuẩn nén hình ảnh | H.264 (MPEG-4 Part 10/AVC) Main and High Profiles H.265 (MPEG-H Part 2/HEVC) Main Profile Motion JPEG, Zipstream |
Tốc độ khung hình/giây | Chế độ toàn cảnh 360°, 2016×2016 không có WDR: 50/60 fps @ 50/60 Hz Chế độ toàn cảnh 360°, độ phân giải tối đa và WDR: 25/30 khung hình/giây @ 50/60 Hz |
Audio | Một chiều, đơn giản, đơn âm hoặc âm thanh nổi. LPCM 48 kHz, AAC-LC 8/16/32/44.1/48 kHz, G.711 PCM 8 kHz, G.726 ADPCM 8 kHz, Opus 8/16/48 kHz Tốc độ bit có thể định cấu hình |
Micro tích hợp sẵn | Micrô tích hợp (có thể tắt), Kết nối âm thanh hai chiều thông qua giao diện I/O và âm thanh AXIS T61 tùy chọn với công nghệ portcast |
Đầu vào/đầu ra báo động | Có |
Giao thức | IPv4, IPv6 USGv6, ICMPv4/ICMPv6, HTTP, HTTPSb, HTTP/2, TLSb, QoS Layer 3 DiffServ, FTP, SFTP, CIFS/SMB, SMTP, mDNS (Bonjour), UPnP®, SNMP v1/v2c/v3 (MIB-II), DNS/DNSv6, DDNS, NTP, NTS, RTSP, RTCP, RTP, SRTP/RTSPS, TCP, UDP, IGMPv1/v2/v3, DHCPv4/v6, SSH, LLDP, CDP, MQTT v3.1.1, Secure syslog (RFC 3164/5424, UDP/TCP/TLS), Link-Local address (ZeroConf) |
Giao diện lập trình ứng dụng | API , VAPIX®,AXIS Camera Application Platform, ONVIF® Profile G, ONVIF® Profile M, ONVIF® Profile S, and ONVIF® Profile T. |
Tính năng hỗ trợ phân tích | Phân tích hình ảnh, phân tích âm thanh |
Bảo mật mạng | IEEE 802.1X (EAP-TLS)b, IEEE 802.1AR, HTTPS/HSTSb, TLS v1.2/v1.3b, Network Time Security (NTS), PKI chứng chỉ X.509, lọc địa chỉ IP |
Chi tiết phần cứng | Vỏ nhựa polycarbonate bọc lớp cứng, bền với chuẩn IP66, NEMA 4X và IK10. Màu sắc: trắng NCS S 1002-B. |
Nguồn | Cấp nguồn qua Ethernet (PoE) IEEE 802.3af/802.3at Loại 1 Loại 3 Điển hình 8,0 W, tối đa 11,9 W |
Kết nối | Bộ kết nối điện thoại 10BASE-T/100BASE-TX RJ45 có chức năng bảo vệ cho 1 đầu vào báo động được giám sát và 1 đầu ra (12 V DC, tải tối đa 25 mA). |