1. Mô tả sản phẩm
Bạn có cần chất lượng hình ảnh tuyệt vời trong bất kỳ ánh sáng nào – hoặc không có ánh sáng? AXIS M3216-LVE cung cấp độ phân giải 4 MP tuyệt vời và đảm bảo hình ảnh chất lượng cao suốt ngày đêm và trong mọi điều kiện ánh sáng. Nó tích hợp Axis Lightfinder để mang đến hình ảnh màu sắc sắc nét trong điều kiện ánh sáng yếu và với Axis Forensic WDR, bạn sẽ có được sự rõ ràng ngay cả khi có vùng tối và sáng trong cảnh quan. Ngoài ra, Axis OptimizedIR cho phép giám sát trong tối tuyệt đối lên đến 30 m (98 ft) hoặc hơn tùy thuộc vào cảnh quan. Hơn nữa, Axis Zipstream với hỗ trợ H.264 và H.265 giảm đáng kể yêu cầu băng thông và lưu trữ mà không ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh.
Được xây dựng trên ARTPEC-8, camera quan sát hiệu suất cao này bao gồm bộ xử lý học sâu (DLPU). Điều này cho phép cải thiện khả năng xử lý và lưu trữ, cho phép bạn thu thập và phân tích nhiều dữ liệu hơn trước đây—trên cơ sở dữ liệu. Ngoài ra, nó cung cấp siêu dữ liệu có giá trị hỗ trợ khả năng tìm kiếm đối tượng nhanh chóng, dễ dàng và hiệu quả trong video trực tiếp hoặc được ghi lại. Nhờ Phân tích đối tượng AXIS, AXIS M3216-LVE có thể phát hiện và phân loại con người, phương tiện và loại phương tiện—tất cả đều phù hợp với nhu cầu cụ thể của bạn. Hơn nữa, với sự hỗ trợ cho ACAP phiên bản 4, bạn có thể tăng thêm giá trị cho hệ thống của mình bằng các ứng dụng được thiết kế riêng dựa trên học sâu trên cơ sở dữ liệu.
AXIS M3216-LVE được thiết kế với một tấm chắn thời tiết, camera này được xếp hạng IK10 – cung cấp khả năng bảo vệ khỏi mưa, tuyết và nắng. Thật dễ dàng để cài đặt với PoE và đi kèm với giá đỡ để gắn trên tường, trần nhà hoặc hộp nối. Với sự hỗ trợ cho âm thanh, bạn có thể lắng nghe những gì đang xảy ra trong hiện trường và hưởng lợi từ phân tích âm thanh – ví dụ: để phát hiện hành vi gây hấn. Hơn nữa, camera hiệu suất cao này được tích hợp các tính năng an ninh mạng tích hợp để ngăn chặn truy cập trái phép và bảo vệ hệ thống của bạn. Chẳng hạn, Axis Edge Vault bảo vệ ID thiết bị Axis của bạn và đơn giản hóa việc cấp quyền cho các thiết bị Axis trên mạng của bạn.
2. Thông số kỹ thuật
Độ phân giải | 4MP |
Cảm biến hình ảnh | 1/2.7” progressive scan RGB CMOS |
Độ nhạy sáng | With WDR and Lightfinder: Color: 0.16 lux at 50 IRE, F2.0 B/W: 0 lux at 50 IRE, F2.0 0 lux with IR illumination on |
Góc quan sát | Horizontal field of view: 102° Vertical field of view: 73° Minimum focus distance: 1.0 m (3.3 ft) Fixed iris, IR corrected |
Ống kính | 2.9 mm, F2.0 |
Hồng ngoại | Đèn LED hồng ngoại 850 nm tuổi thọ cao, tiết kiệm điện. Phạm vi tiếp cận từ 20 m (65 ft) trở lên tùy thuộc vào cảnh |
Lightfinder | Lightfinder |
WDR | Có |
Pan / Tilt / Rotate | Pan ±190°, tilt -10 to +80°, rotation ±190° |
Day & Night | Bộ lọc cắt tia hồng ngoại có thể tháo rời tự động |
Lưu trữ | 1024 MB, 512 MB Flash, Hỗ trợ thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC Hỗ trợ mã hóa thẻ SD (AES-XTS-Plain64 256bit) Ghi vào bộ lưu trữ gắn mạng (NAS |
Chuẩn nén hình ảnh | H.264 (MPEG-4 Part 10/AVC) Main and High Profiles H.265 (MPEG-H Part 2/HEVC) Main Profile Motion JPEG, Zipstream |
Tốc độ khung hình/giây | Lên đến 30/25 khung hình/giây (60/50 Hz) ở mọi độ phân giải |
Audio | Âm thanh hai chiều thông qua công nghệ edge-to-edge |
Micro tích hợp sẵn | Đầu vào micrô bên ngoài hoặc đầu vào đường truyền, nguồn chuông, đầu vào âm thanh kỹ thuật số, điều khiển khuếch đại tự động Ghép nối loa mạng |
Đầu vào/đầu ra báo động | – |
Giao thức | IPv4, IPv6 USGv6, ICMPv4/ICMPv6, HTTP, HTTPSb, HTTP/2, TLSb, QoS Layer 3 DiffServ, FTP, SFTP, CIFS/SMB, SMTP, mDNS (Bonjour), UPnP®, SNMP v1/v2c/v3 (MIB-II), DNS/DNSv6, DDNS, NTP, NTS, RTSP, RTCP, RTP, SRTP/RTSPS, TCP, UDP, IGMPv1/v2/v3, DHCPv4/v6, SSH, LLDP, CDP, MQTT v3.1.1, Secure syslog (RFC 3164/5424, UDP/TCP/TLS), Link-Local address (ZeroConf) |
Giao diện lập trình ứng dụng | API , VAPIX®,AXIS Camera Application Platform, ONVIF® Profile G, ONVIF® Profile M, ONVIF® Profile S, and ONVIF® Profile T. |
Tính năng hỗ trợ phân tích | – Đơn vị xử lý học sâu (DLPU), hỗ trợ phân tích các lớp đối tượng: con người, phương tiện (các loại: ô tô, xe buýt, xe tải,xe đạp) – Các tính năng: cắt ngang, đối tượng trong khu vực, đếm chéoBETA, chiếm chỗ trong khu vựcBETA, thời gian trong khu vực – Lên đến 10 kịch bản – Siêu dữ liệu được trực quan hóa bằng các quỹ đạo, hộp và bảng giới hạn được mã hóa màu – Đa giác bao gồm/loại trừ các khu vực, cấu hình phối cảnh – Sự kiện cảnh báo chuyển động ONVIF |
Bảo mật mạng | IEEE 802.1X (EAP-TLS)b, IEEE 802.1AR, HTTPS/HSTSb, TLS v1.2/v1.3b, Network Time Security (NTS), PKI chứng chỉ X.509, lọc địa chỉ IP |
Chi tiết phần cứng | Đạt tiêu chuẩn Môi trường IEC 60068-2-1, IEC 60068-2-2, IEC 60068-2-6, IEC 60068-2-14, IEC 60068-2-27, IEC 60068-2-78, IEC/EN 60529 IP66, IEC/EN 62262 IK10, NEMA 250 Loại 4X, NEMA TS 2 (2.2.7-2.2.9) |
Nguồn | Power over Ethernet (PoE) IEEE 802.3af/802.3at Type 1 Class 3 Typical: 4.6 W, Max.: 8.7 W |
Kết nối | Kết nối RJ45 10BASE-T/100BASE-TX PoE Âm thanh và I/O thông qua Giao diện âm thanh và I/O AXIS T61 tùy chọn với công nghệ portcast |
Điều kiện hoạt động | -40 °C đến 50 °C (-40 °F đến 122 °F) Nhiệt độ tối đa theo NEMA TS 2 (2.2.7): 74 °C (165 °F) Nhiệt độ khởi động: -30 °C đến 50 °C (-22 °F đến 122 °F) |
Điều kiện bảo quản | -40 °C đến 65 °C (-40 °F đến 149 °F) Độ ẩm 5–95% RH (không ngưng tụ) |
Kích thước/ cân nặng | 102 mm (4.0 in) ø 149 mm (5.9 in)/ 791 g (1.74 lb) |
Phần mềm | AXIS Device Manager, AXIS Companion, AXIS Camera Station, phần mềm quản lý video từ Axis Application Development |