1. Mô tả sản phẩm
AXIS Q6318-LE cung cấp độ phân giải 4K UHD vượt trội để có chi tiết tuyệt vời. Camera này được trang bị cảm biến ½” để mang đến hình ảnh rõ ràng, sáng và xử lý tốt hơn các vùng bóng ngay cả trong điều kiện ánh sáng khó khăn. Với công nghệ chiếu sáng hồng ngoại và chức năng Ngày/Đêm, nó hoàn hảo cho giám sát trong bóng tối hoàn toàn. Với khả năng zoom quang học 31x, laser tích hợp và chức năng zoom nhanh, AXIS Q6318-LE cho phép bạn dễ dàng theo dõi các đối tượng di chuyển nhanh. Ngoài ra, nó cung cấp khả năng lấy nét laser để đảm bảo lấy nét chính xác mỗi lần. Hơn nữa, công nghệ Zipstream với H.264 và H.265 giảm đáng kể yêu cầu băng thông và lưu trữ mà không làm giảm chất lượng hình ảnh.
Camera cao cấp này bao gồm tất cả các chức năng bạn cần để theo dõi và nhận diện hành vi đáng ngờ. Với AXIS Object Analytics, bạn có thể phát hiện và phân loại con người và phương tiện dựa trên nhu cầu giám sát của bạn. Autotracking 2 với chức năng click và theo dõi cho phép theo dõi đối tượng hoạt động. Và hỗ trợ hướng dẫn giúp hiển thị động văn bản trên ảnh với tên đường và biểu tượng la bàn để nhanh chóng xác định hướng. Hơn nữa, privacy masking rất hữu ích trong các khu vực cần bảo mật. Ví dụ, privacy masking với chức năng mosaic cho phép bạn làm mờ toàn bộ khu vực như một tài sản lân cận.
AXIS Q6318-LE này có đánh giá IP66, chống chịu được bụi và tia nước áp lực cao từ mọi hướng. Ngoài ra, tính năng phát hiện sốc sẽ gửi cảnh báo khi camera này bị va chạm. Nó có thể chịu được nhiệt độ cực từ -50 °C đến 74 °C (-58 °F đến 165 °F) theo tiêu chuẩn NEMA TS2. Ngoài ra, camera này có hai vùng nhiệt độ để tiết kiệm năng lượng, đặc biệt hữu ích khi sử dụng tấm pin mặt trời hoặc pin để cung cấp năng lượng cho camera. Chỉ cần chọn giữa hai phạm vi nhiệt độ khác nhau để vận hành tiết kiệm chi phí hơn. Hơn nữa, camera quan sát AXIS Q6318-LE còn hỗ trợ kết nối qua cáp quang và PoE, và bao gồm một Trusted Platform Module (TPM) được chứng nhận FIPS 140-2 cấp 2 để tăng cường tính bảo mật.
Model:
AXIS Q6318-LE 50 Hz
AXIS Q6318-LE 60 Hz
2. Thông số kỹ thuật
Độ phân giải | 4K UHD |
Cảm biến hình ảnh | 1/2” progressive scan CMOS |
Độ nhạy sáng | Color: 0.11 lux at 30 IRE, F1.36 B/W: 0.001 lux at 30 IRE, F1.36, 0 lux with IR illumination on Color: 0.25 lux at 50 IRE, F1.36 B/W: 0.009 lux at 50 IRE, F1.36, 0 lux with IR illumination on |
Góc quan sát | Trường nhìn ngang: 58,5°– 2,3° Trường nhìn dọc: 34,9°– 1,4° Lấy nét bằng laser, lấy nét tự động, P-iris Tốc độ thu phóng: <1 giây giữa bất kỳ giá trị thu phóng nào |
Ống kính | Focal length: 6.91 – 214.64 mm, F1.36 – F4.6 |
Hồng ngoại | IR được tối ưu hóa với đèn LED hồng ngoại 850 nm tiết kiệm điện, tuổi thọ cao Phạm vi tiếp cận từ 200 m (656 ft) trở lên tùy thuộc vào cảnh |
Lightfinder | Lightfinder |
WDR | – |
Pan / Tilt / Rotate | Pan: 360° vô tận, 0,05°– 550°/s Nghiêng: +20 đến -90°, 0,05°– 500°/s Thu phóng: 31x quang học, 12x kỹ thuật số, Tổng thu phóng 372x Thu phóng nhanh, lật ngang, 300 vị trí đặt trước, ghi lại chuyến tham quan (tối đa 10, thời lượng tối đa 16 phút mỗi lần), chuyến tham quan bảo vệ (tối đa 100), hàng đợi điều khiển, chỉ báo hướng trên màn hình, đặt pan mới 0°, tốc độ thu phóng có thể điều chỉnh, tốc độ khô |
Day & Night | Bộ lọc cắt tia hồng ngoại có thể tháo rời tự động |
Lưu trữ | 2048 MB RAM, 512 MB Flash, Hỗ trợ thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC Hỗ trợ mã hóa thẻ SD (AES-XTS-Plain64 256bit) Ghi vào bộ lưu trữ gắn mạng (NAS, Deep learning processing unit (DLPU) |
Chuẩn nén hình ảnh | H.264 (MPEG-4 Part 10/AVC) Main and High Profiles H.265 (MPEG-H Part 2/HEVC) Main Profile Motion JPEG, Zipstream |
Tốc độ khung hình/giây | Up to 25/30 fps (50/60 Hz) in all resolutions |
Audio | – |
Micro tích hợp sẵn | – |
Đầu vào/đầu ra báo động | – |
Giao thức | IPv4, IPv6 USGv6, ICMPv4/ICMPv6, HTTP, HTTPSb, HTTP/2, TLSb, QoS Layer 3 DiffServ, FTP, SFTP, CIFS/SMB, SMTP, mDNS (Bonjour), UPnP®, SNMP v1/v2c/v3 (MIB-II), DNS/DNSv6, DDNS, NTP, NTS, RTSP, RTCP, RTP, SRTP/RTSPS, TCP, UDP, IGMPv1/v2/v3, DHCPv4/v6, SSH, LLDP, CDP, MQTT v3.1.1, Secure syslog (RFC 3164/5424, UDP/TCP/TLS), Link-Local address (ZeroConf) |
Giao diện lập trình ứng dụng | API , VAPIX®,AXIS Camera Application Platform, ONVIF® Profile G, ONVIF® Profile M, ONVIF® Profile S, and ONVIF® Profile T. |
Tính năng hỗ trợ phân tích | Các lớp đối tượng: con người, xe cộ Các tính năng: cắt ngang, đối tượng trong khu vực, đếm chéoBETA, thời gian trong khu vựcBETA Lên đến 10 kịch bản Siêu dữ liệu được trực quan hóa bằng các quỹ đạo, hộp và bảng giới hạn được mã hóa màu Đa giác bao gồm/loại trừ các khu vực cấu hình phối cảnh Sự kiện cảnh báo chuyển động ONVIF |
Bảo mật mạng | IEEE 802.1X (EAP-TLS)b, IEEE 802.1AR, HTTPS/HSTSb, TLS v1.2/v1.3b, Network Time Security (NTS), PKI chứng chỉ X.509, lọc địa chỉ IP |
Chi tiết phần cứng | Xếp hạng IP66-, IP67, NEMA 4X- và IK10 Màu sắc: trắng NCS S 1002-B Vỏ kim loại có thể sơn lại (nhôm), vòm trong suốt bằng Polycarbonate (PC) phủ cứng với công nghệ Sharpdome, không PVC |
Nguồn | Axis High PoE 60 W SFP giữa nhịp 1 cổng: 100–240 V AC, tối đa 1,5 A IEEE802.3bt Loại 3 Lớp 6 Mức tiêu thụ máy ảnh: thông thường 17 W (không IR), tối đa 51 W |
Kết nối | RJ45 10BASE-T/100BASE-TX/1000BASE-T RJ45 Push-pull Connector (IP66) |
Điều kiện hoạt động | -5 °C đến 50 °C (-23 °F đến 122 °F): điển hình 15 W (không IR), tối đa 30 W. Với IR: 44 W -50 °C đến 50 °C (-58 °F đến 122 °F): điển hình 15 W (không IR), tối đa 51 W Nhiệt độ tối đa theo NEMA TS 2 (2.2.7): 74 °C (165 °F) Kiểm soát nhiệt độ Bắc cực: khởi động ở mức thấp tới -40 °C (-40 °F) Độ ẩm: 10–100% RH (đông đặc) |
Điều kiện bảo quản | -40 °C to 65 °C (-40 °F to 149 °F) Humidity 5–95% RH (non-condensing) |
Kích thước/ cân nặng | Chiều cao: 261 mm (10,3 inch) Với lá chắn thời tiết: ø 239 mm (9,4 in) Không có tấm chắn thời tiết: ø 192 mm (7,6 in) 4 800 g (10,6 lb) |
Phần mềm | AXIS Device Manager, AXIS Companion, AXIS Camera Station, phần mềm quản lý video từ Axis Application Development |