1. Mô tả sản phẩm
NDI®|HX PTZ Cameras
Được trang bị tính năng NDI® | HX, PTZ330N cung cấp các ứng dụng linh hoạt và rộng rãi thông qua một cáp IP độc lập, đơn giản hóa quy trình sản xuất trực tiếp bằng cách truyền các tín hiệu video và âm thanh khác nhau một cách hiệu quả và nhanh chóng. PTZ330N thể hiện mọi góc độ để làm cho nội dung phong phú và ấn tượng hơn cho nhiều mục đích sử dụng, bao gồm phòng thu, sự kiện, giảng đường, thi đấu thể thao và thi đấu game, lớp học trực tuyến và từ xa, hội thảo đa quốc gia, đào tạo nhân sự, và nhiều hơn nữa. Cài đặt hiệu quả và đơn giản để tạo ra các sản phẩm toàn diện dựa trên NDI-based.
Full NDI® | HX để tiếp cận rộng hơn
0N tuân thủ các tiêu chuẩn NDI nghiêm ngặt nhất để mang lại độ trễ thấp nhất cho việc điều khiển on-air camera, chuyển đổi và phát trực tiếp – tất cả thông qua kết nối IP. Nó làm cho việc phát sóng trực tiếp nhanh hơn và đơn giản hơn, cho phép người dùng truyền phát cho lượng lớn khán giả mà không cần đầu tư thiết bị phức tạp và đắt tiền. Thiết kế quy trình làm việc IP hiệu quả và linh hoạt theo ý muốn.
Chất lượng cao hơn với cảm biến CMOS
Được thiết kế với cảm biến Exmor™ CMOS loại 1/2.8, PTZ330N mang lại khả năng lấy nét tự động mạnh mẽ cho video chất lượng cao. Ngay cả trong môi trường ánh sáng yếu quá tối hoặc sáng, nó vẫn mang lại video màu sắc rực rỡ và chi tiết rõ nét chi tiết ở 1080p ở tốc độ 60fps. Hiệu suất vượt trội và chất lượng video giúp ghi lại và phát dóng trực tiếp vô cùng thuận tiện.
Zoom quang học 12X
Có zoom quang 12X và cảm biến 1 / 2.8′, PTZ330N thể hiện trường nhìn 72,5° – 6,3°. Ngoài ra, thuật toán điều khiển chuyển động của chúng tôi cho phép điều khiển xoay / nghiêng là 0,1° mỗi bước trong khi liên tục chụp ảnh rõ nét.
Tự động nhận diện khuôn mặt
Công nghệ SmartFrame cung cấp tính năng nhận diện khuôn mặt tự động, giúp mọi người dễ dàng bắt trọn từng khung hình bằng một cú nhấp chuột, giúp tiết kiệm thời gian và công sức để điều chỉnh ống kính và hiển thị tất cả các hình ảnh hiệu quả hơn. Tiết kiệm thời gian và công sức với các điều chỉnh không cần thiết để bạn có thể bắt đầu ghi các bài thuyết trình, bài giảng dễ dàng ‘
Mở rộng chế độ quay video
AVer SmartShoot được tích hợp trong camera diễn thuyết cao cấp AVer 0N giúp tối ưu hóa sự điều khiển của camera có thể nhận chuyển động tức thì và di chuyển dễ dàng giữa 4 vùng được cài đặt trước để tạo ra chế độ xem nhiều camera không thể tin được. SmartShoot cho phép người dùng tạo cảm giác đa chiều. giúp người dùng tiết kiệm thời gian và chi phí, đồng thời cung cấp video có phạm vi chụp rất lớn và mang lại trải nghiệm tuyệt vời cho người dùng.
.
2. Thông số kỹ thuật
-
- Camera
-
- Image Sensor:1/2.8″ 1080p 60fps Exmor CMOS
- Effective Picture Elements:Approx. 2.1 Megapixels
- Output Resolution:Auto;1080P@60, 1080P@59.94, 1080P@50, 1080i@60, 1080i@59.94, 1080i@50, 1080P@30, 1080P@29.97, 1080P@25, 720P@60, 720P@59.94, 720P@50
- Minimum Illumination:0.3 lux (IRE50, F1.6, 30FPS)
- S/N ratio:> 50dB
- Gain:Auto / Manual
- TV Line:800 (Center/Wide), 600 (Corner/Wide)
- Shutter Speed:1/1 s to 1/32,000 s
- Exposure Control:Auto, Manual, Priority AE (Shutter, IRIS), BLC
- White balance:Auto / Indoor / Outdoor / One-push / Manual (2500 – 10000)
- Optical Zoom:30x
- Digital Zoom:12X
- Horizontal Viewing Angle:67° (Wide) – 2.3° (Tele)
- Focal length:f = 4.3mm (Wide) – 129 mm (Tele)
- Aperture (Iris):F = 1.6 (Wide) – 4.7 (Tele)
- Minimum working distance:0.01 m (Wide), 1.2 m (Tele)
- Pan/Tilt Angle:Pan: +- 170°, Tilt: +90°/-30°
- Pan/Tilt Speed (manual):Pan: 0.1 – 100°/sec, Tilt: 0.1 – 100°/sec
- Preset Speed:Pan: 200° /sec, Tilt: 200° /sec
- Preset Position:10 (IR), 255 (RS-232)
- Camera Control – Interface:RS-232 (DIN9) / RS-422 (RJ45)
- Camera Control – Protocol:VISCA (RS-232/RS-422/IP), CGI (IP), PELCO-D, PELCO-P
- Image Processing:Noise Reduction (2/3D), Filp, Mirror
- Power Frequency:Auto / 50Hz / 60Hz
-
- Audio
-
- Channel:2ch (stereo)
- Codec:AAC-LC (48/44.1/32/24K), G.711/PCM
- Sample Rate:48/44.1/32/24/16/8Khz
-
- General
-
- Power Requirement:AC100V-AC240V to DC12V/5A
- PoE:POE+ (IEEE 802.3at), Class 4
- Operating Condition:Temperature: 0°C – +40°C; Humidity: 20% – 80%
- Storage Condition:Temperature: -20°C – +60°C; Humidity: 20% – 95%
- Dimensions:L=180 mm, W= 145 mm, H= 183.5 mm
- Weight:1. 62kg
- Application:Indoor
- Security:Kensington slot
- Remote Control:Infrared
- Accessories:Remote control, 12V/5A power adapter
-
- IP Streaming
-
- Resolution:1920×1080, 1280×720, 960×540, 640×480
- Network Video Compress Format:H.264 (High Profile), MJPEG
- Maximum Frame Rate:H.264: 60fps (1920×1080), MJPEG: 30fps (1920×1080)
- Bit-rate Control Mode:VBR/CBR (selectable)
- Range of Bit-rate setting:512Kbps – 32Mbps
- Network Interface:10/100/1000Base-T
- Multi-stream Capability:2
- Network Protocol:IPv4, TCP, UDP, ARP, ICMP, IGMP, HTTP, DHCP, RTP/RTCP, RTSP, RTMP, ONVIF, VISCA over IP
-
- Software Tools
-
- Device IP Searching, Configuration tool:Windows Application
-
- USB
-
- Connector:Micro-USB 2.0
- Video Format:YUV, MJPEG, H.264
- Maximum Video Resolution:Up to 1080p
- USB Video Class:UVC1.1
- USB Audio Class:UAC1.0
-
- Warranty
-
- Camera:3 Years
- Accessories:1 Year
* Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy theo quốc gia và có thể thay đổi mà không cần báo trước.