1. Mô tả sản phẩm
AXIS M3067-P là dòng camera siêu nhỏ gọn, không chứa PVC này được làm từ 71% nhựa tái chế và được thiết kế để trông kín đáo ở bất cứ nơi nào nó được lắp đặt. Nó đi kèm với vỏ màu trắng có thiết kế kiểu dáng đẹp, không có mái vòm. Ngoài ra còn có các vỏ bọc tùy chọn, chẳng hạn như vỏ bọc màu đen, vỏ bọc đầu báo khói để giúp ngụy trang camera cũng như vỏ bọc chống phá hoại để tăng cường an ninh và yên tâm. Ngoài ra, vỏ của camera này có thể được sơn lại để kết hợp nhuần nhuyễn với môi trường xung quanh cụ thể.
Với Forensic WDR, AXIS M3067-P chất lượng giám sát trở lên rõ nét khi có cả vùng tối và vùng sáng trong cảnh và chế độ xem toàn cảnh 360° nổi bật với tốc độ lên tới 30 khung hình/giây. Nó bao gồm công nghệ Axis Lightfinder cho độ nhạy sáng và màu sắc rõ ràng trong điều kiện ánh sáng yếu. Ngoài ra, chức năng ngày/đêm cung cấp video đen trắng chất lượng cao với độ nhạy được cải thiện ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu hơn. Trong các cơ sở nhỏ hơn, có thể giám sát toàn bộ khu vực chỉ bằng một camera. AXIS M3067-P không chỉ cung cấp cho bạn một cái nhìn tổng quan đầy đủ và sắc nét, nó còn cho phép bạn phóng to và phân tích cảnh quay video trực tiếp hoặc được ghi lại. Cho dù sự cố xảy ra ở giữa không gian hay ở một góc xa, nhờ chức năng khử cong vênh, bạn luôn có thể xem các chế độ xem không bị biến dạng của khu vực cụ thể. AXIS M3067-P có thể cung cấp nhiều chế độ xem không bị biến dạng và bạn có thể tìm nạp đồng thời nhiều luồng video được định cấu hình riêng lẻ từ camera.
AXIS M3067-P cố định này với mức giá hấp dẫn giúp đảm bảo việc lắp đặt dễ dàng và giảm chi phí. Nó được cài đặt sẵn tại nhà máy, không cần điều chỉnh tiêu cự. Và nhờ tính năng điều chỉnh quay số kỹ thuật số, bạn có thể điều chỉnh quay của camera từ xa – không cần thao tác thủ công trên camera. Hơn nữa, công nghệ Axis Zipstream cùng hỗ trợ nén video H.264 và H.265 giúp giảm đáng kể băng thông và yêu cầu lưu trữ mà không ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh
2. Thông số kỹ thuật
Độ phân giải | 6MP |
Cảm biến hình ảnh | 1/1.7” progressive scan RGB CMOS |
Độ nhạy sáng | Color: 0.18 lux at 50 IRE, F2.0 B/W: 0.04 lux at 50 IRE, F2.0 |
Góc quan sát | Horizontal field of view: 185° Vertical field of view: 185° Fixed iris, IR corrected |
Ống kính | 1.6 mm, F2.0 |
Hồng ngoại | IR được tối ưu hóa với đèn LED hồng ngoại 850 nm tiết kiệm điện, tuổi thọ cao |
Lightfinder | Lightfinder |
WDR | Có |
Pan / Tilt / Rotate | PTZ kỹ thuật số của các khu vực xem, PT kỹ thuật số của chế độ xem toàn cảnh, góc, hành lang và quad, vị trí đặt trước, tham quan bảo vệ |
Day & Night | Bộ lọc cắt tia hồng ngoại có thể tháo rời tự động |
Lưu trữ | 1 GB RAM, 512 MB Flash, Hỗ trợ thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC Hỗ trợ mã hóa thẻ SD (AES-XTS-Plain64 256bit) Ghi vào bộ lưu trữ gắn mạng (NAS |
Chuẩn nén hình ảnh | H.264 (MPEG-4 Part 10/AVC) Main and High Profiles H.265 (MPEG-H Part 2/HEVC) Main Profile Motion JPEG, Zipstream |
Tốc độ khung hình/giây | Chế độ toàn cảnh 360°, 2016×2016 không có WDR: 50/60 fps @ 50/60 Hz Chế độ toàn cảnh 360°, độ phân giải tối đa và WDR: 25/30 khung hình/giây @ 50/60 Hz |
Audio | Tính năng âm thanh thông qua công nghệ portcast: kết nối âm thanh hai chiều, tăng cường giọng nói |
Micro tích hợp sẵn | Micrô tích hợp (có thể tắt), Kết nối âm thanh hai chiều thông qua giao diện I/O và âm thanh AXIS T61 tùy chọn với công nghệ portcast |
Đầu vào/đầu ra báo động | Được hỗ trợ |
Giao thức | IPv4, IPv6 USGv6, ICMPv4/ICMPv6, HTTP, HTTPSb, HTTP/2, TLSb, QoS Layer 3 DiffServ, FTP, SFTP, CIFS/SMB, SMTP, mDNS (Bonjour), UPnP®, SNMP v1/v2c/v3 (MIB-II), DNS/DNSv6, DDNS, NTP, NTS, RTSP, RTCP, RTP, SRTP/RTSPS, TCP, UDP, IGMPv1/v2/v3, DHCPv4/v6, SSH, LLDP, CDP, MQTT v3.1.1, Secure syslog (RFC 3164/5424, UDP/TCP/TLS), Link-Local address (ZeroConf) |
Giao diện lập trình ứng dụng | API , VAPIX®,AXIS Camera Application Platform, ONVIF® Profile G, ONVIF® Profile M, ONVIF® Profile S, and ONVIF® Profile T. |
Tính năng hỗ trợ phân tích | AXIS Motion Guard, AXIS Fence Guard và AXIS Loitering Guard, phát hiện chuyển động, ước tính số người trong khu vực, giám sát hàng đợi, đếm người, phát hiện người đi cùng sau, phát hiện hướng di chuyển, chọn vùng quan sát ngẫu nhiên. |
Bảo mật mạng | IEEE 802.1X (EAP-TLS)b, IEEE 802.1AR, HTTPS/HSTSb, TLS v1.2/v1.3b, Network Time Security (NTS), PKI chứng chỉ X.509, lọc địa chỉ IP |
Chi tiết phần cứng | Vỏ nhôm và polycarbonate, thiết bị điện tử được đóng gói Màu sắc: trắng NCS S 1002-B, 71% nhựa tái chế, không chứa PVC, không chứa BFR/CFR (ngoại trừ cảm biến hình ảnh) |
Nguồn | Cấp nguồn qua Ethernet (PoE) IEEE 802.3af/802.3at Loại 1 Loại 2 Điển hình 3,7 W, tối đa 6,49 W |
Kết nối | RJ45 10BASE-T/100BASE-TX có chức năng chống nhiễu Âm thanh: Kết nối âm thanh và I/O thông qua công nghệ portcast |
Điều kiện hoạt động | 0 °C đến 40°C (32 °F đến 113 °F) Độ ẩm 10–85% RH (không ngưng tụ) |
Điều kiện bảo quản | -40 °C đến 65 °C (-40 °F đến 149 °F) Độ ẩm 5-95% RH (không ngưng tụ) |