1. Mô tả sản phẩm
Xem thông số về AXIS M3085-V Dome Camera và báo giá mới nhất cho dòng camera AXIS M3085-V Dome Camera tại DNG.
Sản phẩm này nằm trong series camera mini tiết kiệm chi phí trong lắp đặt, linh hoạt và tinh tế trong thiết kế. Với vỏ được gắn khóa bằng bayonet, nó có thể xoay lắp nhanh chóng và tiện lợi. Thiết kế nhỏ gọn, camera chống va đập này dễ dàng lắp đặt và được bảo vệ khỏi việc chuyển hướng, mất tiêu cũng như bụi và nước nhỏ giọt. Nó cung cấp Axis Zipstream với H.264/H.265 để giảm yêu cầu băng thông và lưu trữ. Nhờ lưu trữ trên cạnh, bạn có thể ghi hình trực tiếp lên thẻ nhớ trong thiết bị. Hơn nữa, Axis Edge Vault bảo vệ ID thiết bị Axis của bạn và đơn giản hóa việc ủy quyền các thiết bị Axis trên mạng của bạn.
2. Thông số kỹ thuật
Độ phân giải | 2MP |
Cảm biến hình ảnh | 1/2.9″ progressive scan RGB CMOS |
Độ nhạy sáng | With Lightfinder: Color: 0.18 lux at 50 IRE F2.0 B/W: 0.03 lux at 50 IRE F2.0 |
Góc quan sát | Horizontal field of view: 102° Vertical field of view: 55° Fixed iris, IR corrected |
Ống kính | 3.1 mm, F2.0 |
Tầm xa hồng ngoại | – |
Lightfinder | Lightfinder |
WDR | Có |
Pan / Tilt / Rotate | Xoay: ±175° Nghiêng: ±80° Xoay: ±175° Digital PTZ, Có thể hướng theo bất kỳ hướng nào và nhìn thấy tường/trần nhà |
Day & Night | Bộ lọc cắt tia hồng ngoại có thể tháo rời tự động |
Lưu trữ | Thẻ nhớ 1024 MB RAM, 512 MB Flash, Hỗ trợ thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC Hỗ trợ mã hóa thẻ SD (AES-XTS-Plain64 256bit) Ghi vào bộ nhớ gắn mạng (NAS) |
Chuẩn nén hình ảnh | H.264 (MPEG-4 Part 10/AVC) Main and High Profiles H.265 (MPEG-H Part 2/HEVC) Main Profile Motion JPEG, Zipstream |
Tốc độ khung hình/giây | 25/30 khung hình/giây với tần số dòng điện 50/60 Hz ở H.264 và H.265a |
Audio | Tính năng âm thanh thông qua công nghệ portcast: âm thanh hai chiều kết nối, tăng cường giọng nói |
Micro tích hợp sẵn | – |
Đầu vào/đầu ra báo động | Có |
Giao thức | IPv4, IPv6 USGv6, ICMPv4/ICMPv6, HTTP, HTTPSb, HTTP/2, TLSb, QoS Layer 3 DiffServ, FTP, SFTP, CIFS/SMB, SMTP, mDNS (Bonjour), UPnP®, SNMP v1/v2c/v3 (MIB-II), DNS/DNSv6, DDNS, NTP, NTS, RTSP, RTCP, RTP, SRTP/RTSPS, TCP, UDP, IGMPv1/v2/v3, DHCPv4/v6, SSH, LLDP, CDP, MQTT v3.1.1, Secure syslog (RFC 3164/5424, UDP/TCP/TLS), Link-Local address (ZeroConf) |
Giao diện lập trình ứng dụng | API , VAPIX®,AXIS Camera Application Platform, ONVIF® Profile G, ONVIF® Profile M, ONVIF® Profile S, and ONVIF® Profile T. |
Tính năng hỗ trợ phân tích | – Các lớp đối tượng: con người, phương tiện (các loại: ô tô, xe buýt, xe tải,xe đạp) – Các tính năng: cắt ngang, đối tượng trong khu vực, đếm chéoBETA, chiếm chỗ trong khu vựcBETA, thời gian trong khu vựcBETA – Lên đến 10 kịch bản – Siêu dữ liệu được trực quan hóa với các hộp giới hạn được mã hóa màu – Đa giác bao gồm/loại trừ các khu vực – Cấu hình phối cảnh – Sự kiện cảnh báo chuyển động ONVIF |
Bảo mật mạng | IEEE 802.1X (EAP-TLS)b, IEEE 802.1AR, HTTPS/HSTSb, TLS v1.2/v1.3b, Network Time Security (NTS), PKI chứng chỉ X.509, lọc địa chỉ IP |
Chi tiết phần cứng | IP42 chống nước và chống bụi (tuân thủ tiêu chuẩn IP42, tuân theo Hướng dẫn Lắp đặt), chịu va đập theo tiêu chuẩn IK08, vỏ bằng polycarbonate/ABS. Electronics được bao bọc kín. Màu sắc: trắng NCS S 1002-B. Để biết hướng dẫn sơn lại, vui lòng liên hệ với đối tác Axis của bạn.
57% nhựa tái chế, không chứa PVC, không chứa BFR/CFR |
Nguồn | Cấp nguồn qua Ethernet (PoE) IEEE 802.3af/802.3at Loại 1 Loại 2 Điển hình 3,6 W, tối đa 4,2 W |
Kết nối | RJ45 10BASE-T/100BASE-TX PoE Âm thanh: Kết nối âm thanh và I/O thông qua công nghệ portcast |