Độ phân giải |
4K |
Cảm biến hình ảnh |
1/1.2” progressive scan RGB CMOS |
Độ nhạy sáng |
With WDR and Lightfinder:
Color: 0.07 lux, at 50 IRE F1.6
B/W: 0.01 lux, at 50 IRE F1.6
0 lux with IR illumination on |
Góc quan sát |
Varifocal, 6.2–12.9 mm, F1.6–2.9
Horizontal field of view 108˚–49˚
Vertical field of view 58˚–27˚
Varifocal, remote focus and zoom, P-iris control, IR corrected |
Ống kính |
Varifocal, 3-9 mm, F1.6-3.3 |
Hồng ngoại |
IR được tối ưu hóa với đèn LED hồng ngoại 850 nm tiết kiệm điện, tuổi thọ cao
– TRỤC P1465-LE 9 mm: Phạm vi tiếp cận từ 40 m (131 ft) trở lên tùy thuộc vào cảnh
– TRỤC P1465-LE 29 mm: Phạm vi tiếp cận từ 80 m (262 ft) trở lên tùy thuộc vào cảnh |
Lightfinder |
Lightfinder |
WDR |
Forensic WDR: Up to 120 dB depending on scene |
Pan / Tilt / Rotate |
Digital PTZ, digital zoom |
Day & Night |
Automatic IR-cut filter
Hybrid IR filter |
Lưu trữ |
2 GB RAM, 8 GB Flash, Hỗ trợ thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC. Hỗ trợ mã hóa thẻ SD (AES-XTS-Plain64 256bit). Ghi vào bộ lưu trữ gắn mạng (NAS). Deep learning processing unit (DLPU) |
Chuẩn nén hình ảnh |
H.264 (MPEG-4 Part 10/AVC) Main and High Profiles
H.265 (MPEG-H Part 2/HEVC) Main Profile
Motion JPEG, Zipstream |
Tốc độ khung hình/giây |
With Forensic WDR: Up to 25/30 fps (50/60 Hz) in all resolutions
No WDR: Up to 50/60 fps (50/60 Hz) in all resolutions |
Audio |
Âm thanh đầu vào, đơn giản, âm thanh hai chiều thông qua công nghệ edge-to-edge. Đầu vào micrô bên ngoài hoặc đầu vào đường truyền, đầu vào âm thanh kỹ thuật số, đổ chuông ghép nối loa nguồn, mạng |
Micro tích hợp sẵn |
– |
Đầu vào/đầu ra báo động |
– |
Giao thức |
IPv4, IPv6 USGv6, ICMPv4/ICMPv6, HTTP, HTTPSb, HTTP/2, TLSb, QoS Layer 3 DiffServ, FTP, SFTP, CIFS/SMB, SMTP, mDNS (Bonjour), UPnP®, SNMP v1/v2c/v3 (MIB-II), DNS/DNSv6, DDNS, NTP, NTS, RTSP, RTCP, RTP, SRTP/RTSPS, TCP, UDP, IGMPv1/v2/v3, DHCPv4/v6, SSH, LLDP, CDP, MQTT v3.1.1, Secure syslog (RFC 3164/5424, UDP/TCP/TLS), Link-Local address (ZeroConf) |
Giao diện lập trình ứng dụng |
API , VAPIX®,AXIS Camera Application Platform, ONVIF® Profile G, ONVIF® Profile M, ONVIF® Profile S, and ONVIF® Profile T. |
Tính năng hỗ trợ phân tích |
– Các lớp đối tượng: con người, phương tiện (các loại: ô tô, xe buýt, xe tải,xe đạp)
– Các tính năng: cắt ngang, đối tượng trong khu vực, chiếm chỗ trong khu vựcBETA, thời gian trong khu vựcBETA
– Lên đến 10 kịch bản |
Bảo mật mạng |
IEEE 802.1X (EAP-TLS)b, IEEE 802.1AR, HTTPS/HSTSb, TLS v1.2/v1.3b, Network Time Security (NTS), PKI chứng chỉ X.509, lọc địa chỉ IP |
Chi tiết phần cứng |
Vỏ được xếp hạng IP66/IP67-, NEMA 4X- và IK10
Hỗn hợp Polycarbonate và nhôm
Màu sắc: trắng NCS S 1002-B |
Nguồn |
Power over Ethernet IEEE 802.3af/802.3at Type 1 Class 3
Typical: 7.9 W, max 12.95 W
10–28 V DC, typical 7.2 W, max 12.95 W |
Kết nối |
Network: Shielded RJ45 10BASE-T/100BASE-TX/1000BASE-T
Audio: 3.5 mm mic/line in
I/O: Terminal block for 1 alarm input and 1 output (12 V DC
output, max. load 25 mA)
Power: DC input |
Điều kiện hoạt động |
-40 °C đến 60 °C (-40 °F đến 140 °F)
Nhiệt độ tối đa theo NEMA TS 2 (2.2.7): 74 °C (165 °F)
Độ ẩm 10-100% RH (ngưng tụ) |
Điều kiện bảo quản |
-40 °C đến 65 °C (-40 °F đến 149 °F)
Độ ẩm 5-95% RH (không ngưng tụ) |
Kích thước/ cân nặng |
Ø132 x 132 x 280 mm (Ø5,2 x 5,2 x 11,0 in)
1.2 kg (2.65 lb) |
Phần mềm |
AXIS Device Manager, AXIS Companion, AXIS Camera Station,
phần mềm quản lý video từ Axis Application Development |