1. Mô tả sản phẩm
AXIS P1455-LE mang đến cho bạn chất lượng hình ảnh cải tiến, các tính năng bảo mật nâng cao và nén video hiệu quả hơn đáng kể. Nó bao gồm chức năng điều chỉnh ánh sáng dựa trên chuyển động và có khả năng phân tích dữ liệu trên bảng điều khiển như AXIS Object Analytics để bạn có thể phát hiện và phân loại con người và phương tiện di chuyển. Hơn nữa, camera này cũng cung cấp khả năng ghép nối thông minh với công nghệ từ cạnh đến cạnh. Khi kết nối với mạng, AXIS P1455-LE sẽ phát hiện tất cả các thiết bị có sẵn để bạn dễ dàng ghép nối, ví dụ như với Loa Mạng Axis để có âm thanh hai chiều. Điều này cho phép bạn ghi âm và ghi video trong một cảnh quan định chính xác và khi cần thiết, bạn có thể nói chuyện với kẻ xâm nhập để đe dọa họ.
AXIS P1455-LE cung cấp độ phân giải HDTV 1080p ở tốc độ khung hình lên tới 60 khung hình/giây và mang lại chất lượng hình ảnh tuyệt vời. Nó bao gồm Axis Lightfinder 2.0 để chụp ảnh với màu sắc trung thực và bão hòa hơn cũng như hình ảnh sắc nét hơn về các đối tượng chuyển động. Ngay cả những vùng tối nhất của cảnh cũng sẽ sáng hơn và nhiều màu sắc hơn. Với Axis Forensic WDR, bạn chắc chắn sẽ chụp được những hình ảnh chất lượng cao ngay cả khi có cả vùng tối và vùng sáng trong cảnh. Và, không cần thêm ánh sáng, nhờ có Axis OptimizedIR, bạn có được vùng phủ sóng 24/7 để giám sát trong bóng tối tối đa lên đến 40 m (131 ft).
Được bao bọc trong lớp vỏ được xếp hạng IK10 chống bụi và phá hoại, AXIS P1455-LE bao gồm tính năng phát hiện sốc và được bảo vệ khỏi hiện tượng mất nét và va đập. Camera sẵn sàng hoạt động ngoài trời này được trang bị chức năng bảo mật tiên tiến để ngăn chặn truy cập trái phép và bảo vệ hệ thống của bạn. Axis Edge Vault bảo vệ ID thiết bị Axis của bạn và đơn giản hóa việc ủy quyền các sản phẩm Axis trên mạng của bạn. Ngoài ra, chương trình cơ sở đã ký và khởi động an toàn đảm bảo rằng chương trình cơ sở không bị xâm phạm và đảm bảo chỉ cài đặt chương trình cơ sở được ủy quyền. Và nếu cần, khởi động an toàn đảm bảo máy ảnh hoàn toàn không có phần mềm độc hại ngay cả sau khi mặc định ban đầu.
2. Thông số kỹ thuật
Độ phân giải | 2MP |
Cảm biến hình ảnh | 1/2.8” progressive scan RGB CMOS |
Độ nhạy sáng | Color: 0.07 lux, at 50 IRE F1.6 B/W: 0.01 lux, at 50 IRE F1.6 |
Góc quan sát | Varifocal, 3-9 mm, F1.6-3.3 Horizontal field of view 114˚-37˚ Vertical field of view 58˚-21˚ Varifocal, Remote focus and zoom, P-Iris control, IR corrected |
Ống kính | Varifocal, 3-9 mm, F1.6-3.3 |
Hồng ngoại | IR được tối ưu hóa với đèn LED hồng ngoại 850 nm tiết kiệm điện, tuổi thọ cao Phạm vi tiếp cận từ 40 m (131 ft) trở lên tùy thuộc vào cảnh |
Lightfinder | Lightfinder |
WDR | – |
Pan / Tilt / Rotate | Digital PTZ, digital zoom |
Day & Night | Bộ lọc cắt tia hồng ngoại có thể tháo rời tự động |
Lưu trữ | 1024 MB RAM, 8192 MB Flash, Hỗ trợ thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC Hỗ trợ mã hóa thẻ SD (AES-XTS-Plain64 256bit) Ghi vào bộ lưu trữ gắn mạng (NAS |
Chuẩn nén hình ảnh | H.264 (MPEG-4 Part 10/AVC) Main and High Profiles H.265 (MPEG-H Part 2/HEVC) Main Profile Motion JPEG, Zipstream |
Tốc độ khung hình/giây | With Forensic WDR: Up to 25/30 fps (50/60 Hz) in all resolutions No WDR: Up to 50/60 fps (50/60 Hz) in all resolutions |
Audio | Âm thanh đầu vào, đơn giản, âm thanh hai chiều thông qua công nghệ edge-to-edge Đầu vào micrô bên ngoài hoặc đầu vào đường truyền, đầu vào âm thanh kỹ thuật số, ghép nối loa mạng |
Micro tích hợp sẵn | – |
Đầu vào/đầu ra báo động | – |
Giao thức | IPv4, IPv6 USGv6, ICMPv4/ICMPv6, HTTP, HTTPSb, HTTP/2, TLSb, QoS Layer 3 DiffServ, FTP, SFTP, CIFS/SMB, SMTP, mDNS (Bonjour), UPnP®, SNMP v1/v2c/v3 (MIB-II), DNS/DNSv6, DDNS, NTP, NTS, RTSP, RTCP, RTP, SRTP/RTSPS, TCP, UDP, IGMPv1/v2/v3, DHCPv4/v6, SSH, LLDP, CDP, MQTT v3.1.1, Secure syslog (RFC 3164/5424, UDP/TCP/TLS), Link-Local address (ZeroConf) |
Giao diện lập trình ứng dụng | API , VAPIX®,AXIS Camera Application Platform, ONVIF® Profile G, ONVIF® Profile M, ONVIF® Profile S, and ONVIF® Profile T. |
Tính năng hỗ trợ phân tích | – Các lớp đối tượng: con người, xe cộ – Các tính năng: cắt ngang, đối tượng trong khu vực, thời gian trong khu vựcBETA – Lên đến 10 kịch bản – Siêu dữ liệu được trực quan hóa bằng các quỹ đạo, hộp và bảng giới hạn được mã hóa màu – Đa giác bao gồm/loại trừ các khu vựccấu hình phối cảnh – Sự kiện cảnh báo chuyển động ONVIF |
Bảo mật mạng | IEEE 802.1X (EAP-TLS)b, IEEE 802.1AR, HTTPS/HSTSb, TLS v1.2/v1.3b, Network Time Security (NTS), PKI chứng chỉ X.509, lọc địa chỉ IP |
Chi tiết phần cứng | Vỏ được xếp hạng IP66/IP67-, NEMA 4X- và IK10 Hỗn hợp Polycarbonate và nhôm Màu sắc: trắng NCS S 1002-B, không PVC |
Nguồn | Power over Ethernet IEEE 802.3af/802.3at Type 1 Class 3 Typical: 7.7 W, max 12.95 W |
Kết nối | RJ45 10BASE-T/100BASE-TX/1000BASE-T 3,5 mm mic/đường vào được bảo vệ Khối đấu dây cho 1 đầu vào cảnh báo và 1 đầu ra (đầu ra 12 V DC, tải tối đa 25 mA) NIST SP500-267 |
Điều kiện hoạt động | -40 °C đến 60 °C (-40 °F đến 140 °F) Nhiệt độ tối đa theo NEMA TS 2 (2.2.7): 74 °C (165 °F) Độ ẩm 10-100% RH (ngưng tụ) |
Điều kiện bảo quản | -40 °C đến 65 °C (-40 °F đến 149 °F) Độ ẩm 5-95% RH (không ngưng tụ) |
Kích thước/ cân nặng | Ø132 x 260 mm (Ø5.2 x 10.2 in) 1 kg (2.2 lb) |
Phần mềm | AXIS Device Manager, AXIS Companion, AXIS Camera Station, phần mềm quản lý video từ Axis Application Development |