1. Mô tả sản phẩm
Bộ kit AXIS P1465-LE-3 License Plate Verifier là lựa chọn lý tưởng cho giao thông chậm, chẳng hạn như trong trung tâm thành phố, đường vào, khu cư dân có cổng và các khuôn viên trường học. Nó bao gồm một camera Axis loại bullet và phần mềm phân tích AXIS License Plate Verifier được cài đặt sẵn. Với ống kính telephoto 29 mm, nó cung cấp mật độ pixel cao để đọc được biển số xe sắc nét từ 7 đến 20 mét (20-65 feet). Giải pháp tiết kiệm chi phí này cung cấp độ phân giải HDTV 1080p và tính năng cài đặt tự động tiêu điểm để đảm bảo tầm nhìn mong muốn được lấy nét hoàn hảo.
Camera được xếp hạng IK10 mạnh mẽ và nhỏ gọn này có thể được lắp đặt trong mọi môi trường. Thiết bị bao gồm một tấm chắn thời tiết và có thể xử lý nhiệt độ từ -40 °C đến 60 °C (-40 °F đến 140 °F). Với tính năng phát hiện sốc, camera sẽ gửi báo động khi bị va đập. Và, ổn định hình ảnh điện tử (EIS) đảm bảo video ổn định mặc dù bị rung. Bộ camera ngoài trời, tất cả trong một này bao gồm các công nghệ nâng cao hình ảnh Axis cũng như OptimizedIR để đảm bảo hình ảnh sắc nét cho việc đọc biển số xe suốt ngày đêm.
Bộ kit camera AXIS P1465-LE-3 linh hoạt và tiện dụng này cho phép dễ dàng lắp đặt và tích hợp chặt chẽ với AXIS Camera Station (ACS). Với giao diện người dùng trực quan, ACS cung cấp tất cả các tính năng cần thiết cho việc giám sát hiệu quả. Nó có khả năng tìm kiếm hiệu quả, giúp bạn nhanh chóng xem lại và tìm kiếm các sự cố. Giải pháp tiết kiệm chi phí này cũng cung cấp tích hợp chặt chẽ với các sản phẩm Axis khác. Ví dụ, bạn có thể mở rộng hệ thống an ninh của mình và thiết lập các kích hoạt để kích hoạt loa hoặc đèn. Nó cũng cung cấp tích hợp dễ dàng với phần mềm quản lý video (VMS) của bạn. Hơn nữa, API mở của ứng dụng cho phép bạn thêm các ứng dụng tùy chỉnh cho các yêu cầu phức tạp hơn. Hơn nữa, nguồn điện DC dự phòng và PoE giúp đảm bảo nguồn cung cấp điện đáng tin cậy.
2. Thông số kỹ thuật
Độ phân giải | 2MP |
Cảm biến hình ảnh | 1/2.8” progressive scan RGB CMOS Pixel size 2.9 µm |
Độ nhạy sáng | Color: 0.07 lux, at 50 IRE F1.7 B/W: 0.01 lux, at 50 IRE F1.7 |
Góc quan sát | Varifocal, remote focus and zoom, P-Iris control, IR corrected Varifocal, 10.9-29 mm, F1.7-1.7 Horizontal field of view 29˚-11˚ Vertical field of view 16˚-6˚ Minimum focus distance: 2.5 m (8.2 ft) |
Ống kính | 4.3–137 mm, F1.4–4.0 |
Hồng ngoại | IR được tối ưu hóa với đèn LED hồng ngoại 850 nm tiết kiệm điện, có tuổi thọ cao Phạm vi đạt được từ 45 m (150 ft) trở lên tùy thuộc vào cảnh |
Lightfinder | Lightfinder |
WDR | Forensic WDR: Lên đến 120 dB tùy theo cảnh |
Pan / Tilt / Rotate | Digital PTZ, digital zoom |
Day & Night | Bộ lọc cắt tia hồng ngoại có thể tháo rời tự động |
Lưu trữ | 1024 MB RAM, 8192 MB Flash, Hỗ trợ thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC Hỗ trợ mã hóa thẻ SD (AES-XTS-Plain64 256bit) Ghi vào bộ lưu trữ gắn mạng (NAS |
Chuẩn nén hình ảnh | H.264 (MPEG-4 Part 10/AVC) Main and High Profiles H.265 (MPEG-H Part 2/HEVC) Main Profile Motion JPEG, Zipstream |
Tốc độ khung hình/giây | With Forensic WDR: Up to 25/30 fps (50/60 Hz) in all resolutions No WDR: Up to 50/60 fps (50/60 Hz) in all resolutions |
Audio | Đầu ra thông qua ghép nối loa mạng Bộ cân bằng đồ họa 10 băng tần Đầu vào kỹ thuật số, nguồn vòng 12V tùy chọn Đầu vào dòng không cân bằng Duplex có thể cấu hình: Một chiều (đơn công, bán song công) Hai chiều (bán song công, song công hoàn toàn AGC điều khiển khuếch đại tự động Ghép nối loa mạng |
Micro tích hợp sẵn | Đầu vào cho micrô không cân bằng bên ngoài, nguồn micrô 5V tùy chọn |
Đầu vào/đầu ra báo động | I/O: Khối đầu cuối cho 1 đầu vào cảnh báo và 1 đầu ra (đầu ra 12 V DC, tải tối đa 25 mA) |
Giao thức | IPv4, IPv6 USGv6, ICMPv4/ICMPv6, HTTP, HTTPSb, HTTP/2, TLSb, QoS Layer 3 DiffServ, FTP, SFTP, CIFS/SMB, SMTP, mDNS (Bonjour), UPnP®, SNMP v1/v2c/v3 (MIB-II), DNS/DNSv6, DDNS, NTP, NTS, RTSP, RTCP, RTP, SRTP/RTSPS, TCP, UDP, IGMPv1/v2/v3, DHCPv4/v6, SSH, LLDP, CDP, MQTT v3.1.1, Secure syslog (RFC 3164/5424, UDP/TCP/TLS), Link-Local address (ZeroConf) |
Giao diện lập trình ứng dụng | API , VAPIX®,AXIS Camera Application Platform, ONVIF® Profile G, ONVIF® Profile M, ONVIF® Profile S, and ONVIF® Profile T. |
Tính năng hỗ trợ phân tích | -Dữ liệu đối tượng: Các lớp: con người, khuôn mặt, phương tiện (loại: ô tô, xe buýt, xe tải, xe đạp), biển số xe, vị trí – Dữ liệu sự kiện: Tham chiếu nhà sản xuất, kịch bản, điều kiện kích hoạt |
Bảo mật mạng | IEEE 802.1X (EAP-TLS)b, IEEE 802.1AR, HTTPS/HSTSb, TLS v1.2/v1.3b, Network Time Security (NTS), PKI chứng chỉ X.509, lọc địa chỉ IP |
Chi tiết phần cứng | Vỏ được xếp hạng IP66/IP67-, NEMA 4X- và IK10, Hỗn hợp Polycarbonate và nhôm Màu sắc: trắng NCS S 1002-B, Không chứa PVC, không chứa BFR/CFR theo Tiêu chuẩn JEDEC/ECA JS709 RoHS theo Chỉ thị RoHS của EU 2011/65/EU/ và EN 63000:2018 |
Nguồn | Power over Ethernet IEEE 802.3af/802.3at Type 1 Class 3 Typical: 7.9 W, max 12.95 W 10–28 V DC, typical 7.2 W, max 12.95 W |
Kết nối | RJ45 10BASE-T/100BASE-TX/1000BASE-T Âm thanh: Mic/đường vào 3,5 mm Nguồn: Đầu vào DC |
Điều kiện hoạt động | -40 °C đến 60 °C (-40 °F đến 140 °F) Nhiệt độ tối đa theo NEMA TS 2 (2.2.7): 74 °C (165 °F) Độ ẩm 10-100% RH (ngưng tụ) |
Điều kiện bảo quản | -40 °C đến 65 °C (-40 °F đến 149 °F) Độ ẩm 5-95% RH (không ngưng tụ) |
Kích thước/ cân nặng | Ø132 x 132 x 280 mm (Ø5,2 x 5,2 x 11,0 in) 1,2 kg (2,65 lb) |
Phần mềm | AXIS Device Manager, AXIS Companion, AXIS Camera Station, phần mềm quản lý video từ Axis Application Development |