1. Mô tả sản phẩm
AXIS P5655-E cung cấp chất lượng hình ảnh vượt trội ở HDTV 1080p với thu phóng quang 32x. Nó có Forensic WDR cho độ rõ nét ngay cả khi có cả vùng tối và vùng sáng trong cảnh. Còn Lightfinder 2.0 cho hình ảnh thiếu sáng với màu sắc bão hòa hơn và hình ảnh vật thể chuyển động sắc nét hơn. Ngoài ra, camera này có tính năng ổn định hình ảnh điện tử (EIS) cho hình ảnh ổn định mặc dù bị rung. Và tính năng thu hồi lấy nét giúp bạn lấy nét tức thì trong điều kiện ánh sáng khó khăn. Ngoài ra, nó đi kèm với bốn cấu hình cảnh (trong nhà, ngoài trời, nhận diện đối tượng và giao thông) với các cài đặt hình ảnh khác nhau được tối ưu hóa để phù hợp với các tình huống cụ thể.
Camera AXIS P5655-E PTZ này có tích hợp các tính năng bảo mật nâng cao để bảo vệ hệ thống và ngăn chặn truy cập trái phép. Phần mềm firmware của camera được ký và khởi động an toàn để đảm bảo rằng không có sự thay đổi vào phần mềm firmware và chỉ có phần mềm firmware đã được ủy quyền mới được cài đặt. Nếu cần, khởi động an toàn đảm bảo rằng camera hoàn toàn không chứa phần mềm độc hại sau khi khôi phục về mặc định ban đầu.
AXIS P5655-E đa năng này có đánh giá IP66, NEMA 4X và IK10, có thể chịu được nhiệt độ từ -30°C đến 50°C (-22°F đến 122°F). Dựa trên chip thế hệ mới, nó cung cấp sức mạnh xử lý mở rộng để xử lý các phân tích tiên tiến. Và nhờ công nghệ Axis Zipstream với H.264 và H.265, nó bảo toàn tất cả các chi tiết quan trọng trong khi giảm đáng kể yêu cầu băng thông và lưu trữ. Nó hỗ trợ âm thanh hai chiều, cổng I/O, PoE+ và nguồn cấp 24 V AC/DC.
2. Thông số kỹ thuật
Độ phân giải | HDTV 1080p |
Cảm biến hình ảnh | 1/2.8” progressive scan RGB CMOS |
Độ nhạy sáng | Color: 0.1 lux at 30 IRE F1.4 B/W: 0.01 lux at 30 IRE F1.4 |
Góc quan sát | Horizontal field of view: 58.3°- 2.4° Vertical field of view: 35.5°- 1.4° Including EIS, barrel and pincushion distortion correction Autofocus and auto-iris |
Ống kính | Varifocal, 4.3-137.6 mm, F1.4 – 4.0 |
Hồng ngoại | IR được tối ưu hóa với đèn LED hồng ngoại 850 nm tiết kiệm điện, có tuổi thọ cao Với dải trung 30 W: Phạm vi tiếp cận từ 200 m (656 ft) trở lên tùy thuộc vào cảnh. Phạm vi tạm thời bị giảm trong các chuyển động PTZ |
Lightfinder | Lightfinder |
WDR | Có |
Pan / Tilt / Rotate | Pan: 360° vô tận, 0,1°- 350°/s Nghiêng: 180°, 0,1°- 350°/s Thu phóng: 32x quang, 12x kỹ thuật số, Tổng thu phóng 384x 256 vị trí đặt trước, lật ngang, tham quan bảo vệ giới hạn, hàng đợi điều khiển, chỉ báo hướng trên màn hình, đặt pan 0° mới, cửa sổ lấy nét, thu hồi tiêu điểm |
Day & Night | Bộ lọc cắt tia hồng ngoại có thể tháo rời tự động |
Lưu trữ | 1024 MB RAM, 512 MB Flash, Hỗ trợ thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC Hỗ trợ mã hóa thẻ SD (AES-XTS-Plain64 256bit) Ghi vào bộ lưu trữ gắn mạng (NAS, Đơn vị xử lý máy học (MLPU) |
Chuẩn nén hình ảnh | H.264 (MPEG-4 Part 10/AVC) Main and High Profiles H.265 (MPEG-H Part 2/HEVC) Main Profile Motion JPEG, Zipstream |
Tốc độ khung hình/giây | Up to 60/50 fps (60/50 Hz) in all resolution |
Audio | Hai chiều, full duplex Đầu vào micrô bên ngoài hoặc đầu vào đường truyền, đầu ra đường truyền (Yêu cầu Đầu nối hệ thống kéo đẩy 10 chân trục hoặc I/O C đa trục, Công suất âm thanh 1 m/5 m, không bao gồm), điều khiển khuếch đại tự động |
Micro tích hợp sẵn | Có |
Đầu vào/đầu ra báo động | – |
Giao thức | IPv4, IPv6 USGv6, ICMPv4/ICMPv6, HTTP, HTTPSb, HTTP/2, TLSb, QoS Layer 3 DiffServ, FTP, SFTP, CIFS/SMB, SMTP, mDNS (Bonjour), UPnP®, SNMP v1/v2c/v3 (MIB-II), DNS/DNSv6, DDNS, NTP, NTS, RTSP, RTCP, RTP, SRTP/RTSPS, TCP, UDP, IGMPv1/v2/v3, DHCPv4/v6, SSH, LLDP, CDP, MQTT v3.1.1, Secure syslog (RFC 3164/5424, UDP/TCP/TLS), Link-Local address (ZeroConf) |
Giao diện lập trình ứng dụng | API , VAPIX®,AXIS Camera Application Platform, ONVIF® Profile G, ONVIF® Profile M, ONVIF® Profile S, and ONVIF® Profile T. |
Tính năng hỗ trợ phân tích | Các lớp đối tượng: con người, xe cộ Các tính năng: cắt ngang, đối tượng trong khu vực, đếm chéoBETA, thời gian trong khu vựcBETA Lên đến 10 kịch bản Siêu dữ liệu được trực quan hóa bằng các quỹ đạo, hộp và bảng giới hạn được mã hóa màu Đa giác bao gồm/loại trừ các khu vực cấu hình phối cảnh Sự kiện cảnh báo chuyển động ONVIF |
Bảo mật mạng | IEEE 802.1X (EAP-TLS)b, IEEE 802.1AR, HTTPS/HSTSb, TLS v1.2/v1.3b, Network Time Security (NTS), PKI chứng chỉ X.509, lọc địa chỉ IP |
Chi tiết phần cứng | Xếp hạng IP66-, NEMA 4X- và IK10 Vỏ Polycarbonate (PC) Màu sắc: trắng NCS S 1002-B, vỏ da có thể sơn lại, không chứa PVC theo Chỉ thị RoHS của EU 2011/65/EU/ và EN 63000:2018 |
Nguồn | Camera consumption: typical 13 W (no IR), max 25.5 W IEEE 802.3at Type 2 Class 4 Camera consumption: typical 13 W (no IR), max 29 W IEEE 802.3bt Type 3 Class 6 Multiconnector: 20–28 V DC, typical 13 W, max 30 W 20–24 V AC, typical 20 VA, max 43 VA (High PoE midspan or power supply not included) |
Kết nối | RJ45 10BASE-T/100BASE-TX PoE RJ45 push-pull connector (IP66) included With Axis 10-pin push-pull system connector or Axis multicable C I/O audio power 1 m/5 m (not included): I/O connector for DC or AC input, 4 configurable alarm Inputs/outputs: mic in/line in, line out |
Điều kiện hoạt động | -30 °C to 50 °C (-22 °F to 122 °F) Maximum temperature according to NEMA TS 2 (2.2.7): 74 °C (165 °F) Start-up temperature: -30 °C Humidity 10–100% RH (condensing) |
Điều kiện bảo quản | -40 °C to 65 °C (-40 °F to 149 °F) Humidity 5–95% RH (non-condensing) |
Kích thước/ cân nặng | 217 mm (8.54 in) ø 188 mm (7.4 in) 2.5 kg (5.5 lb) |
Phần mềm | AXIS Device Manager, AXIS Companion, AXIS Camera Station, phần mềm quản lý video từ Axis Application Development |