1. Mô tả sản phẩm
FR1006M và FR1020M là thiết bị đầu đọc nhận diện khuôn mặt trong hệ thống kiểm soát truy cập. Hai sản phẩm này thuộc Sê-ri thiết bị đọc nhận dạng khuôn mặt EP.FR áp dụng các thuật toán Deep Learning phát triển mạnh trong việc cung cấp khả năng nhận dạng khuôn mặt chính xác và theo thời gian thực. Sê-ri EP.FR cũng hỗ trợ nhiều chế độ xác thực: 1:N Face Match, Xác thực thẻ, v.v. Dòng Máy đọc nhận dạng khuôn mặt có thể được áp dụng cho nhiều tình huống khác nhau như cơ sở hạ tầng kinh doanh, ngành tài chính, tòa nhà công ty, khu dân cư và các khu vực quan trọng khác.
Đặc điểm và tính năng nổi bật của FR1006M và FR1020M
FR1006M và FR1020M mang đến các ưu điểm vượt trội như:
• Màn hình cảm ứng LCD 7 inch
• Ống kính kép góc rộng 2 MP
• Điều chỉnh độ sáng của đèn bổ sung theo cách thủ công
• Nhận dạng khuôn mặt trong môi trường tối
• Khoảng cách nhận dạng khuôn mặt: 0,3 đến 3,0m
• Chiều cao đề xuất để nhận dạng khuôn mặt: từ 1,4 m đến 1,9 m
• Thuật toán học sâu
• Sức chứa 5.000 và 20.000 mặt, với sức chứa tương ứng là 50.000 và 100.000 sự kiện
• Nhiều chế độ xác thực
• Thời lượng nhận dạng khuôn mặt < 0,2 s/Người dùng; tỷ lệ chính xác nhận dạng khuôn mặt ≥ 99%
• Nhập dữ liệu người dùng và thẻ vào thiết bị thông qua giao tiếp TCP/IP
• Hoạt động độc lập
• Truyền dữ liệu đến phần mềm máy khách thông qua giao tiếp TCP/IP và lưu dữ liệu trên phần mềm máy khách
• Chụp liên kết và lưu ảnh đã chụp
• Nhập dữ liệu vào thiết bị từ phần mềm máy khách
• Quản lý, tìm kiếm và đặt dữ liệu thiết bị sau khi đăng nhập cục bộ vào thiết bị
• Kết nối với một đầu đọc thẻ bên ngoài hoặc bộ điều khiển truy cập thông qua giao thức RS-485
• Kết nối với bộ điều khiển truy cập bên ngoài hoặc đầu đọc thẻ Wiegand thông qua giao thức Wiegand
• Kết nối với bộ điều khiển cửa an toàn thông qua giao thức RS-485 để tránh trường hợp cửa bị mở khi thiết bị đầu cuối bị phá hủy
• Âm thanh hai chiều với phần mềm máy khách, trạm cửa, trạm trong nhà và trạm chính
• Xem trực tiếp từ xa qua giao thức RTSP, chế độ mã hóa: H.264
• NTP, đồng bộ hóa thời gian thủ công và đồng bộ hóa tự động
• Lời nhắc âm thanh
• Thiết kế cơ quan giám sát và chức năng giả mạo
* Thông tin đặt hàng của FR1006M và FR1020M
– Đầu đọc nhận dạng khuôn mặt EP.FR1006M Entrypass – Dung lượng 5.000 khuôn mặt
– Đầu đọc nhận dạng khuôn mặt EP.FR1020M Entrypass – Dung lượng 20.000 khuôn mặt
2. Thông số kỹ thuật
FR1006M | FR1020M | |
Hệ điều hành | Linux | |
Màn hình | Màn hình cảm ứng 7 inch Tỷ lệ: 16:9 Độ phân giải: 1024 x 600 |
|
Camera | 2 MP Dual-lens Camera, WDR | |
Chỉ số | Hỗ trợ | |
Chế độ nhận dạng | Face: 1:1 and 1:N | |
Công suất khuôn mặt | 5000 | 20000 |
Thời gian nhận dạng khuôn mặt | <0,2s mỗi người | |
Khoảng cách nhận dạng khuôn mặt | 0.3 to 3.0 m | |
Dung lượng thẻ | 6000 | 50000 |
Card Type | Mifare Classic | |
Thời gian quẹt thẻ | < 1.0s | |
Khoảng cách quẹt thẻ | 0 to 5cm | |
Công suất sự kiện | 50 000 | 100 000 |
Giao diện | Mạng x 1, RS-485 x 1, Wiegand x 1, USB x 1, Đầu ra cảnh báo x 1, Đầu vào cảnh báo x 2, Khóa x 1, Tiếp điểm cửa x 1, Nút thoát x 1, Bộ giả mạo x 1 | |
Network | 10/100/1000 Mbps tự thích ứng | |
Điện áp làm việc | 12 VDC/3A | |
Nhiệt độ làm việc | -30°C to 60°C (-22°F to 140°F) | |
Độ ẩm làm việc | 0 to 90% (No condensing) | |
Mức độ bảo vệ | IP 65 | |
Giả mạo | Hỗ trợ |