1. Mô tả sản phẩm
AXIS P1465-LE với đầy đủ tính năng này mang lại chất lượng hình ảnh tuyệt vời bất kể điều kiện ánh sáng. Nó cung cấp độ phân giải 2 MP với tốc độ khung hình lên tới 60 khung hình / giây. Nhờ có Lightfinder 2.0 và Forensic WDR, nó mang lại màu sắc trung thực và chi tiết pháp y tuyệt vời trong ánh sáng đầy thách thức hoặc bóng tối gần. OptimizedIR cho phép giám sát trong bóng tối hoàn toàn lên đến 40 m (131 ft) mà không cần thêm ánh sáng. Và phơi sáng thích ứng với chuyển động làm giảm hiện tượng mờ do chuyển động từ các vật thể đến gần hoặc ở gần. Hơn nữa, camera này có sẵn hai biến thể với lựa chọn ống kính: ống kính rộng 9 mm để giám sát diện rộng và ống kính tele 29 mm để giám sát từ xa.
Dựa trên ARTPEC-8, camera quan sát hiệu suất cao này bao gồm một đơn vị xử lý học sâu (DLPU). Điều này cho phép cải thiện khả năng xử lý và lưu trữ, cho phép bạn thu thập và phân tích được nhiều dữ liệu hơn trước – trên cạnh. Nhờ AXIS Object Analytics, nó cung cấp khả năng phát hiện và phân loại con người, phương tiện và các loại phương tiện khác – tất cả đều được điều chỉnh để đáp ứng nhu cầu cụ thể của bạn. Với công nghệ từ cạnh đến cạnh, nó có thể được kết nối với loa mạng Axis cho phép âm thanh hai chiều. Hơn nữa, nó có thể được cung cấp điện bằng nguồn DC và PoE. Và ngay cả khi xảy ra mất điện, nguồn DC dự phòng đảm bảo cung cấp nguồn điện đáng tin cậy để bảo vệ dữ liệu của bạn.
AXIS P1465-LE cung cấp các tính năng an ninh mạng tích hợp để giúp ngăn chặn truy cập trái phép và bảo vệ hệ thống của bạn. Axis Edge Vault bảo vệ ID thiết bị Axis của bạn và đơn giản hóa việc ủy quyền các sản phẩm Axis trên mạng của bạn. Ngoài ra, chương trình cơ sở đã ký và khởi động an toàn đảm bảo rằng chương trình cơ sở không bị xâm phạm và đảm bảo chỉ cài đặt chương trình cơ sở được ủy quyền. Và nếu cần, AXIS P1465-LE hỗ trợ khởi động an toàn, hoàn toàn không có phần mềm độc hại ngay cả sau khi mặc định ban đầu. Ngoài ra, AXIS P1465-LE đảm bảo hoạt động tốt ngoài trời này nhờ xếp hạng IP66/67, NEMA 4X và IK10 được bảo vệ khỏi bụi, mưa, tuyết và tác động, đồng thời có thể chịu được sức gió lên tới 50 m/s.
Model:
AXIS P1465-LE 9 mm
AXIS P1465-LE 29 mm
2. Thông số kỹ thuật
Độ phân giải | 2MP |
Cảm biến hình ảnh | 1/2.8” progressive scan RGB CMOS Pixel size 2.9 µm |
Độ nhạy sáng | lux with IR illumination on AXIS P1465-LE 9 mm: Color: 0.06 lux, at 50 IRE F1.6 B/W: 0.01 lux, at 50 IRE F1.6 AXIS P1465-LE 29 mm: Color: 0.06 lux, at 50 IRE F1.7 B/W: 0.01 lux, at 50 IRE F1.7 |
Góc quan sát | Varifocal, remote focus and zoom, P-Iris control, IR corrected AXIS P1465-LE 9 mm: Varifocal, 3-9 mm, F1.6-3.3 Horizontal field of view 117˚-37˚ Vertical field of view 59˚-20˚ Minimum focus distance: 0.5 m (1.6 ft) AXIS P1465-LE 29 mm: Varifocal, 10.9-29 mm, F1.7-1.7 Horizontal field of view 29˚-11˚ Vertical field of view 16˚-6˚ Minimum focus distance: 2.5 m (8.2 ft) |
Ống kính | Varifocal, 3-9 mm, F1.6-3.3 |
Hồng ngoại | IR được tối ưu hóa với đèn LED hồng ngoại 850 nm tiết kiệm điện, tuổi thọ cao – TRỤC P1465-LE 9 mm: Phạm vi tiếp cận từ 40 m (131 ft) trở lên tùy thuộc vào cảnh – TRỤC P1465-LE 29 mm: Phạm vi tiếp cận từ 80 m (262 ft) trở lên tùy thuộc vào cảnh |
Lightfinder | Lightfinder |
WDR | Forensic WDR: Up to 120 dB depending on scene |
Pan / Tilt / Rotate | Digital PTZ, digital zoom |
Day & Night | Automatic IR-cut filter Hybrid IR filter |
Lưu trữ | 1024 MB RAM, 8192 MB Flash, Hỗ trợ thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC Hỗ trợ mã hóa thẻ SD (AES-XTS-Plain64 256bit) Ghi vào bộ lưu trữ gắn mạng (NAS |
Chuẩn nén hình ảnh | H.264 (MPEG-4 Part 10/AVC) Main and High Profiles H.265 (MPEG-H Part 2/HEVC) Main Profile Motion JPEG, Zipstream |
Tốc độ khung hình/giây | With Forensic WDR: Up to 25/30 fps (50/60 Hz) in all resolutions No WDR: Up to 50/60 fps (50/60 Hz) in all resolutions |
Audio | AGC điều khiển khuếch đại tự động Ghép nối loa mạng Duplex có thể cấu hình: – Một chiều (đơn công, bán song công) – Hai chiều (bán song công, song công hoàn toàn) Bộ cân bằng đồ họa 10 băng tần Đầu vào cho micrô không cân bằng bên ngoài, nguồn micrô 5 V tùy chọn Đầu vào kỹ thuật số, công suất vòng 12 V tùy chọn Đầu vào dòng không cân bằng Đầu ra thông qua ghép nối loa mạng |
Micro tích hợp sẵn | – |
Đầu vào/đầu ra báo động | – |
Giao thức | IPv4, IPv6 USGv6, ICMPv4/ICMPv6, HTTP, HTTPSb, HTTP/2, TLSb, QoS Layer 3 DiffServ, FTP, SFTP, CIFS/SMB, SMTP, mDNS (Bonjour), UPnP®, SNMP v1/v2c/v3 (MIB-II), DNS/DNSv6, DDNS, NTP, NTS, RTSP, RTCP, RTP, SRTP/RTSPS, TCP, UDP, IGMPv1/v2/v3, DHCPv4/v6, SSH, LLDP, CDP, MQTT v3.1.1, Secure syslog (RFC 3164/5424, UDP/TCP/TLS), Link-Local address (ZeroConf) |
Giao diện lập trình ứng dụng | API , VAPIX®,AXIS Camera Application Platform, ONVIF® Profile G, ONVIF® Profile M, ONVIF® Profile S, and ONVIF® Profile T. |
Tính năng hỗ trợ phân tích | – Các lớp đối tượng: con người, phương tiện (các loại: ô tô, xe buýt, xe tải,xe đạp) – Các tính năng: cắt ngang, đối tượng trong khu vực, chiếm chỗ trong khu vựcBETA, thời gian trong khu vựcBETA – Lên đến 10 kịch bản |
Bảo mật mạng | IEEE 802.1X (EAP-TLS)b, IEEE 802.1AR, HTTPS/HSTSb, TLS v1.2/v1.3b, Network Time Security (NTS), PKI chứng chỉ X.509, lọc địa chỉ IP |
Chi tiết phần cứng | Vỏ được xếp hạng IP66/IP67-, NEMA 4X- và IK10 Hỗn hợp Polycarbonate và nhôm Màu sắc: trắng NCS S 1002-B |
Nguồn | Power over Ethernet IEEE 802.3af/802.3at Type 1 Class 3 Typical: 7.9 W, max 12.95 W 10–28 V DC, typical 7.2 W, max 12.95 W |
Kết nối | Network: Shielded RJ45 10BASE-T/100BASE-TX/1000BASE-T Audio: 3.5 mm mic/line in I/O: Terminal block for 1 alarm input and 1 output (12 V DC output, max. load 25 mA) Power: DC input |
Điều kiện hoạt động | -40 °C đến 60 °C (-40 °F đến 140 °F) Nhiệt độ tối đa theo NEMA TS 2 (2.2.7): 74 °C (165 °F) Độ ẩm 10-100% RH (ngưng tụ) |
Điều kiện bảo quản | -40 °C đến 65 °C (-40 °F đến 149 °F) Độ ẩm 5-95% RH (không ngưng tụ) |
Kích thước/ cân nặng | Ø132 x 132 x 280 mm (Ø5,2 x 5,2 x 11,0 in) Diện tích Dự kiến Hiệu quả (EPA): 0,022 m2 (0,24 ft2) 1.2 kg (2.65 lb) |
Phần mềm | AXIS Device Manager, AXIS Companion, AXIS Camera Station, phần mềm quản lý video từ Axis Application Development |