1. Mô tả sản phẩm
Camera AXIS P1468-LE đầy đủ tính năng này mang đến chất lượng hình ảnh xuất sắc bất kể điều kiện ánh sáng. Nó cung cấp độ phân giải 4K tuyệt vời với tốc độ khung hình lên đến 60 fps. Nhờ công nghệ Lightfinder 2.0 và Forensic WDR, nó mang đến màu sắc chân thực và chi tiết tư pháp tuyệt vời trong điều kiện ánh sáng thách thức hoặc gần tối. Công nghệ OptimizedIR cho phép giám sát trong điều kiện tối hoàn toàn lên đến 40 m (131 ft) mà không cần ánh sáng bổ sung. Và khả năng chụp hình chuyển động điều chỉnh giảm thiểu hiện tượng mờ do các vật thể tiếp cận hoặc gần đó. Hơn nữa, Zipstream với hỗ trợ H.264 và H.265 giảm thiểu đáng kể yêu cầu băng thông và lưu trữ mà không ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh.
Dựa trên ARTPEC-8, hệ thống trên chip (SoC) mới nhất của Axis, máy ảnh hiệu suất cao này bao gồm một bộ xử lý học sâu (DLPU). Điều này cho phép cải thiện khả năng xử lý và lưu trữ, cho phép bạn thu thập và phân tích nhiều dữ liệu hơn trước đây. hờ Phân tích đối tượng AXIS, nó cung cấp khả năng phát hiện và phân loại con người, phương tiện và loại phương tiện, tất cả đều phù hợp với nhu cầu cụ thể của bạn. Với công nghệ edge-to-edge, nó có thể được kết nối với loa mạng Axis cho phép âm thanh hai chiều. Hơn nữa, nó có thể được cấp nguồn bằng nguồn DC và PoE. Và, ngay cả khi mất điện, nguồn DC dự phòng đảm bảo nguồn điện đáng tin cậy để bảo vệ dữ liệu của bạn.
AXIS P1468-LE cung cấp các tính năng bảo mật tích hợp để giúp ngăn chặn truy cập trái phép và bảo vệ hệ thống của bạn. Axis Edge Vault bảo vệ ID thiết bị Axis của bạn và đơn giản hóa việc ủy quyền các sản phẩm Axis trên mạng của bạn. Ngoài ra, firmware đã được ký và khởi động an toàn đảm bảo rằng firmware không bị xâm phạm và đảm bảo chỉ cài đặt firmware được ủy quyền. Và nếu cần, khởi động an toàn đảm bảo rằng camera hoàn toàn không chứa phần mềm độc hại ngay cả sau khi khôi phục cài đặt gốc. Hơn nữa, thiết bị này được trang bị chắc chắn, sẵn sàng sử dụng ngoài trời với đánh giá IP66/67, NEMA 4X và IK10, được bảo vệ khỏi bụi, mưa, tuyết và va đập và có thể chịu được gió lên đến 50 m/s.
2. Thông số kỹ thuật
Độ phân giải | 4K |
Cảm biến hình ảnh | 1/1.2” progressive scan RGB CMOS |
Độ nhạy sáng | With WDR and Lightfinder: Color: 0.07 lux, at 50 IRE F1.6 B/W: 0.01 lux, at 50 IRE F1.6 0 lux with IR illumination on |
Góc quan sát | Varifocal, 6.2–12.9 mm, F1.6–2.9 Horizontal field of view 108˚–49˚ Vertical field of view 58˚–27˚ Varifocal, remote focus and zoom, P-iris control, IR corrected |
Ống kính | Varifocal, 3-9 mm, F1.6-3.3 |
Hồng ngoại | IR được tối ưu hóa với đèn LED hồng ngoại 850 nm tiết kiệm điện, tuổi thọ cao – TRỤC P1465-LE 9 mm: Phạm vi tiếp cận từ 40 m (131 ft) trở lên tùy thuộc vào cảnh – TRỤC P1465-LE 29 mm: Phạm vi tiếp cận từ 80 m (262 ft) trở lên tùy thuộc vào cảnh |
Lightfinder | Lightfinder |
WDR | Forensic WDR: Up to 120 dB depending on scene |
Pan / Tilt / Rotate | Digital PTZ, digital zoom |
Day & Night | Automatic IR-cut filter Hybrid IR filter |
Lưu trữ | 2 GB RAM, 8 GB Flash, Hỗ trợ thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC. Hỗ trợ mã hóa thẻ SD (AES-XTS-Plain64 256bit). Ghi vào bộ lưu trữ gắn mạng (NAS). Deep learning processing unit (DLPU) |
Chuẩn nén hình ảnh | H.264 (MPEG-4 Part 10/AVC) Main and High Profiles H.265 (MPEG-H Part 2/HEVC) Main Profile Motion JPEG, Zipstream |
Tốc độ khung hình/giây | With Forensic WDR: Up to 25/30 fps (50/60 Hz) in all resolutions No WDR: Up to 50/60 fps (50/60 Hz) in all resolutions |
Audio | Âm thanh đầu vào, đơn giản, âm thanh hai chiều thông qua công nghệ edge-to-edge. Đầu vào micrô bên ngoài hoặc đầu vào đường truyền, đầu vào âm thanh kỹ thuật số, đổ chuông ghép nối loa nguồn, mạng |
Micro tích hợp sẵn | – |
Đầu vào/đầu ra báo động | – |
Giao thức | IPv4, IPv6 USGv6, ICMPv4/ICMPv6, HTTP, HTTPSb, HTTP/2, TLSb, QoS Layer 3 DiffServ, FTP, SFTP, CIFS/SMB, SMTP, mDNS (Bonjour), UPnP®, SNMP v1/v2c/v3 (MIB-II), DNS/DNSv6, DDNS, NTP, NTS, RTSP, RTCP, RTP, SRTP/RTSPS, TCP, UDP, IGMPv1/v2/v3, DHCPv4/v6, SSH, LLDP, CDP, MQTT v3.1.1, Secure syslog (RFC 3164/5424, UDP/TCP/TLS), Link-Local address (ZeroConf) |
Giao diện lập trình ứng dụng | API , VAPIX®,AXIS Camera Application Platform, ONVIF® Profile G, ONVIF® Profile M, ONVIF® Profile S, and ONVIF® Profile T. |
Tính năng hỗ trợ phân tích | – Các lớp đối tượng: con người, phương tiện (các loại: ô tô, xe buýt, xe tải,xe đạp) – Các tính năng: cắt ngang, đối tượng trong khu vực, chiếm chỗ trong khu vựcBETA, thời gian trong khu vựcBETA – Lên đến 10 kịch bản |
Bảo mật mạng | IEEE 802.1X (EAP-TLS)b, IEEE 802.1AR, HTTPS/HSTSb, TLS v1.2/v1.3b, Network Time Security (NTS), PKI chứng chỉ X.509, lọc địa chỉ IP |
Chi tiết phần cứng | Vỏ được xếp hạng IP66/IP67-, NEMA 4X- và IK10 Hỗn hợp Polycarbonate và nhôm Màu sắc: trắng NCS S 1002-B |
Nguồn | Power over Ethernet IEEE 802.3af/802.3at Type 1 Class 3 Typical: 7.9 W, max 12.95 W 10–28 V DC, typical 7.2 W, max 12.95 W |
Kết nối | Network: Shielded RJ45 10BASE-T/100BASE-TX/1000BASE-T Audio: 3.5 mm mic/line in I/O: Terminal block for 1 alarm input and 1 output (12 V DC output, max. load 25 mA) Power: DC input |
Điều kiện hoạt động | -40 °C đến 60 °C (-40 °F đến 140 °F) Nhiệt độ tối đa theo NEMA TS 2 (2.2.7): 74 °C (165 °F) Độ ẩm 10-100% RH (ngưng tụ) |
Điều kiện bảo quản | -40 °C đến 65 °C (-40 °F đến 149 °F) Độ ẩm 5-95% RH (không ngưng tụ) |
Kích thước/ cân nặng | Ø132 x 132 x 280 mm (Ø5,2 x 5,2 x 11,0 in) 1.2 kg (2.65 lb) |
Phần mềm | AXIS Device Manager, AXIS Companion, AXIS Camera Station, phần mềm quản lý video từ Axis Application Development |