1. Mô tả sản phẩm
Với công nghệ Forensic WDR, AXIS M3068-P mang lại độ rõ nét khi có cả khu vực tối và sáng trong khung cảnh và cung cấp khả năng quan sát toàn cảnh 360° xuất sắc với tốc độ lên đến 15 hình/giây. Ngoài ra, chức năng ngày/đêm cung cấp video đen trắng chất lượng cao với độ nhạy tốt hơn trong điều kiện ánh sáng yếu. Trong các cơ sở nhỏ hơn, bạn có thể giám sát toàn bộ khu vực chỉ với một camera duy nhất. Không chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan đầy đủ và sắc nét, mà camera còn cho phép bạn phóng to và phân tích hình ảnh video trực tiếp hoặc đã được ghi lại. Cho dù sự cố xảy ra ở giữa không gian hoặc góc xa, nhờ chức năng de-warping, bạn luôn có thể xem các khung cảnh không bị méo lệch của khu vực cụ thể. AXIS M3068-P có thể cung cấp nhiều khung cảnh đã được de-warped và bạn có thể truy xuất đồng thời nhiều luồng video được cấu hình độc lập từ camera.
Camera siêu nhỏ gọn này, không chứa PVC, được làm từ 71% nhựa tái chế và được thiết kế sao cho gọn gàng và không bị nhận biết bất kỳ nơi nào nó được lắp đặt. Nó đi kèm với một vỏ màu trắng với thiết kế mượt mà, không có vỏ nắp. Ngoài ra, có sẵn các vỏ tùy chọn, chẳng hạn như vỏ màu đen, vỏ giảm thiểu hiệu ứng hình ảnh như một bộ phát hiện khói để giấu đi camera cũng như vỏ chống phá hoại để tăng cường an ninh và tạo cảm giác yên tâm. Ngoài ra, vỏ camera cũng có thể được sơn lại để hòa hợp hoàn hảo với môi trường xung quanh cụ thể.
Camera mini-dome cố định này có giá thành hấp dẫn giúp đảm bảo quá trình lắp đặt suôn sẻ và giữ chi phí thấp. Nó được cài đặt sẵn tại nhà máy, vì vậy không cần điều chỉnh tiêu cự. Đồng thời, nhờ chức năng cuộn số kỹ thuật số, bạn có thể điều chỉnh xoay camera từ xa – không cần thao tác thủ công trên camera. Hơn nữa, công nghệ Axis Zipstream với hỗ trợ nén video H.264 và H.265 giúp giảm đáng kể yêu cầu băng thông và lưu trữ mà không ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh.
2. Thông số kỹ thuật
Độ phân giải | 12MP |
Cảm biến hình ảnh | 1/1.7” progressive scan RGB CMOS |
Độ nhạy sáng | Color: 0.32 lux at 50 IRE, F2.8 B/W: 0.06 lux at 50 IRE, F2.8 |
Góc quan sát | Horizontal field of view: 185° Vertical field of view: 185° Fixed iris, IR corrected |
Ống kính | 1.65 mm, F2.8 |
Hồng ngoại | IR được tối ưu hóa với đèn LED hồng ngoại 850 nm tiết kiệm điện, tuổi thọ cao |
Lightfinder | Lightfinder |
WDR | Có |
Pan / Tilt / Rotate | PTZ kỹ thuật số của các khu vực xem, PT kỹ thuật số của chế độ xem toàn cảnh, góc, hành lang và quad, vị trí đặt trước, tham quan bảo vệ |
Day & Night | Bộ lọc cắt tia hồng ngoại có thể tháo rời tự động |
Lưu trữ | 2 GB RAM, 512 MB Flash, Hỗ trợ thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC Hỗ trợ mã hóa thẻ SD (AES-XTS-Plain64 256bit) Ghi vào bộ lưu trữ gắn mạng (NAS |
Chuẩn nén hình ảnh | H.264 (MPEG-4 Part 10/AVC) Main and High Profiles H.265 (MPEG-H Part 2/HEVC) Main Profile Motion JPEG, Zipstream |
Tốc độ khung hình/giây | Chế độ toàn cảnh 360°, 2016×2016 không có WDR: 50/60 fps @ 50/60 Hz Chế độ toàn cảnh 360°, độ phân giải tối đa và WDR: 25/30 khung hình/giây @ 50/60 Hz |
Audio | Tính năng âm thanh thông qua công nghệ portcast: kết nối âm thanh hai chiều, tăng cường giọng nói |
Micro tích hợp sẵn | Micrô tích hợp (có thể tắt), Kết nối âm thanh hai chiều thông qua giao diện I/O và âm thanh AXIS T61 tùy chọn với công nghệ portcast |
Đầu vào/đầu ra báo động | Được hỗ trợ |
Giao thức | IPv4, IPv6 USGv6, ICMPv4/ICMPv6, HTTP, HTTPSb, HTTP/2, TLSb, QoS Layer 3 DiffServ, FTP, SFTP, CIFS/SMB, SMTP, mDNS (Bonjour), UPnP®, SNMP v1/v2c/v3 (MIB-II), DNS/DNSv6, DDNS, NTP, NTS, RTSP, RTCP, RTP, SRTP/RTSPS, TCP, UDP, IGMPv1/v2/v3, DHCPv4/v6, SSH, LLDP, CDP, MQTT v3.1.1, Secure syslog (RFC 3164/5424, UDP/TCP/TLS), Link-Local address (ZeroConf) |
Giao diện lập trình ứng dụng | API , VAPIX®,AXIS Camera Application Platform, ONVIF® Profile G, ONVIF® Profile M, ONVIF® Profile S, and ONVIF® Profile T. |
Tính năng hỗ trợ phân tích | AXIS Motion Guard, AXIS Fence Guard và AXIS Loitering Guard, phát hiện chuyển động, ước tính số người trong khu vực, giám sát hàng đợi, đếm người, phát hiện người đi cùng sau, phát hiện hướng di chuyển, chọn vùng quan sát ngẫu nhiên. |
Bảo mật mạng | IEEE 802.1X (EAP-TLS)b, IEEE 802.1AR, HTTPS/HSTSb, TLS v1.2/v1.3b, Network Time Security (NTS), PKI chứng chỉ X.509, lọc địa chỉ IP |
Chi tiết phần cứng | Vỏ nhôm và polycarbonate, thiết bị điện tử được đóng gói Màu sắc: trắng NCS S 1002-B, 71% nhựa tái chế, không chứa PVC, không chứa BFR/CFR (ngoại trừ cảm biến hình ảnh) |
Nguồn | Cấp nguồn qua Ethernet (PoE) IEEE 802.3af/802.3at Loại 1 Loại 2 Điển hình 3,7 W, tối đa 6,49 W |
Kết nối | RJ45 10BASE-T/100BASE-TX có chức năng chống nhiễu Âm thanh: Kết nối âm thanh và I/O thông qua công nghệ portcast |
Điều kiện hoạt động | 0 °C đến 40°C (32 °F đến 113 °F) Độ ẩm 10–85% RH (không ngưng tụ) |
Điều kiện bảo quản | -40 °C đến 65 °C (-40 °F đến 149 °F) Độ ẩm 5-95% RH (không ngưng tụ) |