1. Mô tả sản phẩm
AXIS Q6078-E PTZ được thiết kế dựa trên chipset Axis mạnh mẽ, AXIS Q6078-E cung cấp độ phân giải UHD 4K và thu phóng quang 20x cho chất lượng video vượt trội. Lý tưởng cho vùng phủ sóng rộng, nó mang lại cái nhìn tổng quan tuyệt vời và bạn có thể phóng to để có chế độ xem chi tiết với màu sắc rõ ràng, sắc nét nhất. Ngoài ra camera này còn nổi bật với công nghệ Axis Zipstream hỗ trợ H.264 và H.265, nó bảo toàn tất cả các chi tiết đối tượng quan trọng trong khi giảm đáng kể các yêu cầu về băng thông và lưu trữ.
Camera ngoài trời, chống phá hoại này được xếp hạng IP66, NEMA 4X và IK10 để bảo vệ khỏi bụi, mưa, tuyết và tác động. Kiểm soát nhiệt độ Bắc cực đảm bảo khởi động từ trạng thái đóng băng sâu và hoạt động ở nhiệt độ từ -40 °C đến 50 °C (-40 °F đến 122 °F). Autotracking 2 với chức năng nhấp và theo dõi và hỗ trợ định hướng cho phép theo dõi đối tượng tích cực và định hướng nhanh. Ngoài ra, khi phải giữ quyền riêng tư, mặt nạ quyền riêng tư AXIS Q6078-E PTZ cho phép bạn tạo pixel cho toàn bộ khu vực, chẳng hạn như thuộc tính lân cận. Hơn nữa, AXIS Q6078-E có tính năng Phân tích đối tượng AXIS cho phép bạn phát hiện và phân loại con người và phương tiện, tất cả đều phù hợp với nhu cầu cụ thể của bạn.
AXIS Q6078-E được trang bị nhiều tính năng an ninh tích hợp để ngăn chặn truy cập trái phép và bảo vệ hệ thống của bạn. Phần mềm của camera được ký số và khởi động an toàn để đảm bảo rằng phần mềm không bị xâm phạm và chỉ có phần mềm được ủy quyền mới được cài đặt. Ngoài ra, nếu cần, khởi động an toàn đảm bảo rằng camera hoàn toàn không có phần mềm độc hại sau khi thiết lập lại nhà máy.
Để mang lại sự yên tâm hơn, AXIS Q6078-E bao gồm một Mô-đun Nền tảng Đáng tin cậy (TPM) được chứng nhận FIPS 140-2 cấp độ 2. Mô-đun này đảm bảo lưu trữ an toàn tất cả các khóa mật mã và chứng chỉ ngay cả trong trường hợp có vi phạm an ninh xảy ra. Tổng quát, AXIS Q6078-E được thiết kế để cung cấp các tính năng an ninh mạnh mẽ để bảo vệ hệ thống của bạn và đảm bảo tính toàn vẹn của phần mềm và dữ liệu trên camera.
Models:
AXIS Q6078-E 50 Hz
AXIS Q6078-E 60 Hz
2. Thông số kỹ thuật
Độ phân giải | 4K |
Cảm biến hình ảnh | 1/2.5” progressive scan RGB CMOS |
Độ nhạy sáng | Color: 0.2 lux at 30 IRE, F2.0 B/W: 0.002 lux at 30 IRE, F2.0 |
Góc quan sát | Horizontal field of view: 68.3°-4.2° Vertical field of view: 42.1°-2.34° Autofocus, P-iris contro |
Ống kính | 4.4–88.4 mm, F2.0-3.8 |
Hồng ngoại | – |
Lightfinder | Lightfinder |
WDR | – |
Pan / Tilt / Rotate | Pan: 360° vô tận, 0,05°–450°/s Nghiêng: 220°, 0,05°–450°/s Thu phóng: 20x quang học, 12x kỹ thuật số, tổng thu phóng 240x E-flip, 256 vị trí đặt trước, ghi lại chuyến tham quan (tối đa 10, thời lượng tối đa mỗi lần 16 phút), chuyến tham quan bảo vệ (tối đa 100), hàng đợi điều khiển, chỉ báo hướng trên màn hình, PTZ hỗ trợ định hướng, đặt pan mới 0°, tốc độ thu phóng có thể điều chỉnh , thu hồi tiêu điểm |
Day & Night | Bộ lọc cắt tia hồng ngoại có thể tháo rời tự động |
Lưu trữ | 2 GB RAM, 512 MB Flash, Hỗ trợ thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC Hỗ trợ mã hóa thẻ SD (AES-XTS-Plain64 256bit) Ghi vào bộ lưu trữ gắn mạng (NAS, Deep learning processing unit (DLPU) |
Chuẩn nén hình ảnh | H.264 (MPEG-4 Part 10/AVC) Main and High Profiles H.265 (MPEG-H Part 2/HEVC) Main Profile Motion JPEG, Zipstream |
Tốc độ khung hình/giây | Up to 25/30 fps (50/60 Hz) in 4K Up to 50/60 fps (50/60 Hz) in all other resolutions |
Audio | Âm thanh hai chiều thông qua ghép nối loa mạng Đầu vào micrô bên ngoài hoặc đầu vào đường truyền, đầu ra đường truyền (Yêu cầu Đầu nối hệ thống kéo đẩy 10 chân trục hoặc I/O C đa trục Công suất âm thanh 1 m/5 m, không bao gồm), điều khiển khuếch đại tự động |
Micro tích hợp sẵn | – |
Đầu vào/đầu ra báo động | – |
Giao thức | IPv4, IPv6 USGv6, ICMPv4/ICMPv6, HTTP, HTTPSb, HTTP/2, TLSb, QoS Layer 3 DiffServ, FTP, SFTP, CIFS/SMB, SMTP, mDNS (Bonjour), UPnP®, SNMP v1/v2c/v3 (MIB-II), DNS/DNSv6, DDNS, NTP, NTS, RTSP, RTCP, RTP, SRTP/RTSPS, TCP, UDP, IGMPv1/v2/v3, DHCPv4/v6, SSH, LLDP, CDP, MQTT v3.1.1, Secure syslog (RFC 3164/5424, UDP/TCP/TLS), Link-Local address (ZeroConf) |
Giao diện lập trình ứng dụng | API , VAPIX®,AXIS Camera Application Platform, ONVIF® Profile G, ONVIF® Profile M, ONVIF® Profile S, and ONVIF® Profile T. |
Tính năng hỗ trợ phân tích | Các lớp đối tượng: con người, xe cộ Các tính năng: cắt ngang, đối tượng trong khu vực, đếm chéoBETA, thời gian trong khu vựcBETA Lên đến 10 kịch bản Siêu dữ liệu được trực quan hóa bằng các quỹ đạo, hộp và bảng giới hạn được mã hóa màu Đa giác bao gồm/loại trừ các khu vực cấu hình phối cảnh Sự kiện cảnh báo chuyển động ONVIF |
Bảo mật mạng | IEEE 802.1X (EAP-TLS)b, IEEE 802.1AR, HTTPS/HSTSb, TLS v1.2/v1.3b, Network Time Security (NTS), PKI chứng chỉ X.509, lọc địa chỉ IP |
Chi tiết phần cứng | Xếp hạng IP66-, IP67-, NEMA 4X- và IK10 Vỏ kim loại (nhôm), vòm trong suốt bằng polycarbonate (PC), tấm chắn nắng (ASA), không PVC |
Nguồn | Axis High PoE 60 W SFP midspan: 100–240 V AC, max 66.1 W Camera consumption: typical 16 W, max 51 W |
Kết nối | RJ45 10BASE-T/100BASE-TX PoE, RJ45 Push-pull Connector (IP66/IP67) included |
Điều kiện hoạt động | Với 30 W: -20 °C đến 50 °C (-4 °F đến 122 °F) Với 60 W: -50 °C đến 50 °C (-58 °F đến 122 °F) Nhiệt độ tối đa theo NEMA TS 2 (2.2.7): 74 °C (165 °F) Kiểm soát nhiệt độ Bắc cực: Khởi động ở mức thấp nhất là -40 °C (-40 °F) Độ ẩm 10–100% RH (ngưng tụ) |
Điều kiện bảo quản | -40 °C to 65 °C (-40 °F to 149 °F) |
Kích thước/ cân nặng | Ø232 x 271 mm (Ø9 1/8 x 10.7 in) 3.75 kg (8.3 lb) |
Phần mềm | AXIS Device Manager, AXIS Companion, AXIS Camera Station, phần mềm quản lý video từ Axis Application Development |