1. Mô tả sản phẩm
AXIS P5676-LE cung cấp chất lượng hình ảnh 4 MP tuyệt vời với thu phóng quang 30x. Forensic WDR và Lightfinder 2.0 đảm bảo hình ảnh có màu sắc bão hòa và chi tiết sắc nét của các vật thể chuyển động ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc gần bóng tối. Ngoài ra, với IR Illumination, bạn có được vùng phủ sóng 24/7 để giám sát trong bóng tối. Nó có tính năng Ổn định hình ảnh điện tử (EIS) cho hình ảnh ổn định mặc dù bị rung. Và, với sự hỗ trợ cho âm thanh hai chiều và kết nối I/O, bạn có thể lắng nghe các giao dịch hoặc sự cố. Hơn nữa, bạn có thể gắn nó vào AXIS Q6100-E bằng cách sử dụng Giá đỡ bộ chuyển đổi AXIS TP6901-E sử dụng tính năng quay quét tổng quan 360° để có nhận thức tổng thể về tình huống cần theo dõi.
Camera PTZ hiệu suất cao này bao gồm các tính năng bảo mật tích hợp để bảo vệ hệ thống của bạn và ngăn chặn truy cập trái phép. Firmware được ký và khởi động an toàn đảm bảo rằng firmware không bị thay đổi và chỉ đảm bảo cài đặt firmware được ủy quyền. Ngoài ra, nếu cần, khởi động an toàn đảm bảo rằng camera hoàn toàn không bị nhiễm phần mềm độc hại sau khi khôi phục cài đặt gốc.
AXIS P5676-LE cung cấp độ nhạy sáng tuyệt vời và hỗ trợ cho các phân tích nâng cao. Nó bao gồm tính năng phát hiện chấn động, do đó bạn sẽ được thông báo nếu camera bị va đập. Và Advanced Gatekeeper sẽ tự động phóng to các đối tượng được phát hiện trong các khu vực được xác định trước. Nhờ Phân tích đối tượng AXIS, nó có thể phát hiện và phân loại người và phương tiện, tất cả đều phù hợp với nhu cầu cụ thể của bạn. Nó cung cấp hỗ trợ cho PoE và AC/DC. Và Axis Zipstream với H.264/H.265 giúp giảm đáng kể yêu cầu lưu trữ và băng thông. Hơn nữa, camera chống phá hoại mạnh mẽ này với xếp hạng IP66, NEMA 4X và IK10 có thể xử lý nhiệt độ từ -30°C đến 50°C (-22°F đến 122°F).
Model:
- AXIS P5676-LE 50 Hz
- AXIS P5676-LE 60 Hz
2. Thông số kỹ thuật
Độ phân giải | 4 MP |
Cảm biến hình ảnh | 1/2.9” progressive scan RGB CMOS |
Độ nhạy sáng | Color: 0.1 lux at 30 IRE F1.6 B/W: 0.01 lux at 30 IRE F1.6 0 lux with IR illumination on Color: 0.11 lux at 50 IRE F1.6 B/W: 0.03 lux at 50 IRE F1.6 0 lux with IR illumination on |
Góc quan sát | Horizontal field of view: 57.1°- 2.1° Vertical field of view: 34.4°- 1.2° Minimum focus distance: 1.3 m (4.3 ft) P-Iris control |
Ống kính | Varifocal, 4.5-135 mm, F1.6 – 4.6 |
Hồng ngoại | IR được tối ưu hóa với đèn LED hồng ngoại 850 nm tiết kiệm điện, có tuổi thọ cao Với dải trung 30 W: Phạm vi tiếp cận từ 200 m (656 ft) trở lên tùy thuộc vào cảnh. Phạm vi tạm thời bị giảm trong các chuyển động PTZ |
Lightfinder | Lightfinder |
WDR | Có |
Pan / Tilt / Rotate | Pan: 360° vô tận, 0,1°- 350°/s Nghiêng: 0-90°, 0,1°- 350°/s Thu phóng: 30x quang học, 12x kỹ thuật số, Thu phóng tổng 360x 256 vị trí đặt trước, lật nadir, tham quan bảo vệ giới hạn, hàng đợi điều khiển, chỉ báo hướng trên màn hình, đặt pan 0° mới, thu hồi tiêu điểm, lấy nét theo điểm. |
Day & Night | Bộ lọc cắt tia hồng ngoại có thể tháo rời tự động |
Lưu trữ | 1024 MB RAM, 512 MB Flash, Hỗ trợ thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC Hỗ trợ mã hóa thẻ SD (AES-XTS-Plain64 256bit) Ghi vào bộ lưu trữ gắn mạng (NAS, Deep learning processing unit (DLPU) |
Chuẩn nén hình ảnh | H.264 (MPEG-4 Part 10/AVC) Main and High Profiles H.265 (MPEG-H Part 2/HEVC) Main Profile Motion JPEG, Zipstream |
Tốc độ khung hình/giây | Lên đến 60/50 khung hình/giây (60/50 Hz) ở mọi độ phân giải |
Audio | Âm thanh hai chiều thông qua ghép nối loa mạng Đầu vào micrô bên ngoài hoặc đầu vào đường truyền, đầu ra đường truyền (Yêu cầu Đầu nối hệ thống kéo đẩy 10 chân trục hoặc I/O C đa trục Công suất âm thanh 1 m/5 m, không bao gồm), điều khiển khuếch đại tự động |
Micro tích hợp sẵn | Có |
Đầu vào/đầu ra báo động | – |
Giao thức | IPv4, IPv6 USGv6, ICMPv4/ICMPv6, HTTP, HTTPSb, HTTP/2, TLSb, QoS Layer 3 DiffServ, FTP, SFTP, CIFS/SMB, SMTP, mDNS (Bonjour), UPnP®, SNMP v1/v2c/v3 (MIB-II), DNS/DNSv6, DDNS, NTP, NTS, RTSP, RTCP, RTP, SRTP/RTSPS, TCP, UDP, IGMPv1/v2/v3, DHCPv4/v6, SSH, LLDP, CDP, MQTT v3.1.1, Secure syslog (RFC 3164/5424, UDP/TCP/TLS), Link-Local address (ZeroConf) |
Giao diện lập trình ứng dụng | API , VAPIX®,AXIS Camera Application Platform, ONVIF® Profile G, ONVIF® Profile M, ONVIF® Profile S, and ONVIF® Profile T. |
Tính năng hỗ trợ phân tích | Các lớp đối tượng: con người, xe cộ Các tính năng: cắt ngang, đối tượng trong khu vực, đếm chéoBETA, thời gian trong khu vựcBETA Lên đến 10 kịch bản Siêu dữ liệu được trực quan hóa bằng các quỹ đạo, hộp và bảng giới hạn được mã hóa màu Đa giác bao gồm/loại trừ các khu vực cấu hình phối cảnh Sự kiện cảnh báo chuyển động ONVIF |
Bảo mật mạng | IEEE 802.1X (EAP-TLS)b, IEEE 802.1AR, HTTPS/HSTSb, TLS v1.2/v1.3b, Network Time Security (NTS), PKI chứng chỉ X.509, lọc địa chỉ IP |
Chi tiết phần cứng | Xếp hạng IP66-, NEMA 4X- và IK10 Vỏ Polycarbonate (PC) Màu sắc: trắng NCS S 1002-B, vỏ da có thể sơn lại, không chứa PVC theo Chỉ thị RoHS của EU 2011/65/EU/ và EN 63000:2018 |
Nguồn | Camera consumption: typical 13 W (no IR), max 25.5 W IEEE 802.3at Type 2 Class 4 Camera consumption: typical 13 W (no IR), max 29 W IEEE 802.3bt Type 3 Class 6 Multiconnector: 20–28 V DC, typical 13 W, max 30 W 20–24 V AC, typical 20 VA, max 43 VA (High PoE midspan or power supply not included) |
Kết nối | RJ45 10BASE-T/100BASE-TX PoE RJ45 push-pull connector (IP66) included With Axis 10-pin push-pull system connector or Axis multicable C I/O audio power 1 m/5 m (not included): I/O connector for DC or AC input, 4 configurable alarm Inputs/outputs: mic in/line in, line out |
Điều kiện hoạt động | -30 °C to 50 °C (-22 °F to 122 °F) Maximum temperature according to NEMA TS 2 (2.2.7): 74 °C (165 °F) Start-up temperature: -30 °C Humidity 10–100% RH (condensing) |
Điều kiện bảo quản | -40 °C to 65 °C (-40 °F to 149 °F) Humidity 5–95% RH (non-condensing) |
Kích thước/ cân nặng | 242 mm (9.53 in) ø 205 mm (8.1 in), 2.5 kg (5.5 lb) |
Phần mềm | AXIS Device Manager, AXIS Companion, AXIS Camera Station, phần mềm quản lý video từ Axis Application Development |