1. Mô tả sản phẩm
AXIS M3115-LVE cung cấp độ phân giải HDTV 1080p tuyệt vời lên đến 30 khung hình/giây để cung cấp video rõ ràng, sắc nét về các đối tượng di chuyển. Nó có tính năng Axis Forensic WDR giúp bảo tồn chi tiết pháp y khi có cả khu vực sáng và tối trong một khung cảnh. Và công nghệ Axis Lightfinder giúp tăng cường độ nhạy sáng và hiển thị màu sắc rõ ràng trong điều kiện ánh sáng yếu. Nó rất hoàn hảo để giám sát bên trong và bên ngoài các công trình khác nhau nơi thường xuyên gặp điều kiện ánh sáng kém.
AXIS M3115-LVE được thiết kế để làm giảm ánh sáng phản chiếu và mang lại chất lượng hình ảnh và tính sử dụng tuyệt vời. Nó cung cấp góc nhìn rộng 105° và với đèn hồng ngoại tích hợp sẵn, bạn sẽ có được hình ảnh rõ ràng, không bị phản chiếu trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc hoàn toàn tối màu sắc tươi sáng trong suốt ngày. Do đó, không cần phải có ánh sáng bổ sung – bạn sẽ có được giám sát không gây cản trở cả ngày lẫn đêm.
AXIS M3115-LVE cung cấp khả năng lắp đặt linh hoạt và đáng tin cậy. Nó phù hợp cho giám sát cả trong nhà và ngoài trời và có thể được gắn trên tường hoặc trần nhà. Có sẵn các bộ lắp đặt cho việc gắn lên đèn treo hoặc hộp nối. Với khả năng điều chỉnh góc camera 3 trục, chiếc nón phẳng nhỏ gọn và kín đáo này có thể được điều chỉnh và hướng dẫn một cách dễ dàng. Hơn nữa, vỏ chống va đập với chỉ số IK08 có thể được sơn lại bằng bất kỳ màu sắc nào để phù hợp với môi trường xung quanh cụ thể.
Nó cung cấp các tính năng bảo mật nâng cao để ngăn chặn truy cập trái phép và bảo vệ hệ thống của bạn. Và, công nghệ Axis Zipstream hỗ trợ nén video H.264 và H.265 giảm đáng kể yêu cầu băng thông và lưu trữ. Hơn nữa, nhờ lưu trữ trên cạc bộ nhớ nội bộ, bạn có thể ghi trực tiếp lên thẻ nhớ, giúp giảm thiểu chi phí lắp đặt và bảo trì.
2. Thông số kỹ thuật
Độ phân giải | 1080p |
Cảm biến hình ảnh | 1/2.9″ progressive scan RGB CMOS |
Độ nhạy sáng | Color: 0.17 lux at 50 IRE, F2.0 B/W: 0.03 lux at 50 IRE, F2.0 0 lux with IR illumination on |
Góc quan sát | Horizontal field of view: 105° Vertical field of view: 58° Fixed iris, Fixed focus, IR corrected |
Ống kính | 2.8 mm, F2.0 |
Hồng ngoại | Đèn LED hồng ngoại 850 nm tuổi thọ cao, tiết kiệm điện. Phạm vi tiếp cận từ 20 m (65 ft) trở lên tùy thuộc vào cảnh |
Lightfinder | Lightfinder |
WDR | Có |
Pan / Tilt / Rotate | Xoay: ±180° Nghiêng: 0° đến 60° (0° = ống kính hướng thẳng góc vào đế máy ảnh) Xoay: ±95° Có thể hướng theo bất kỳ hướng nào và nhìn thấy tường/trần nhà |
Day & Night | Bộ lọc cắt tia hồng ngoại có thể tháo rời tự động |
Lưu trữ | 512 MB RAM, 512 MB Flash, Hỗ trợ thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC Hỗ trợ mã hóa thẻ SD (AES-XTS-Plain64 256bit) Ghi vào bộ lưu trữ gắn mạng (NAS |
Chuẩn nén hình ảnh | H.264 (MPEG-4 Part 10/AVC) Main and High Profiles H.265 (MPEG-H Part 2/HEVC) Main Profile Motion JPEG, Zipstream |
Tốc độ khung hình/giây | Lên đến 25/30 khung hình/giây với tần số dòng điện 50/60 Hz |
Audio | Kết nối âm thanh hai chiều qua Âm thanh AXIS T61 tùy chọn và Giao diện I/O với công nghệ portcast |
Micro tích hợp sẵn | – |
Đầu vào/đầu ra báo động | – |
Giao thức | IPv4, IPv6 USGv6, ICMPv4/ICMPv6, HTTP, HTTPSb, HTTP/2, TLSb, QoS Layer 3 DiffServ, FTP, SFTP, CIFS/SMB, SMTP, mDNS (Bonjour), UPnP®, SNMP v1/v2c/v3 (MIB-II), DNS/DNSv6, DDNS, NTP, NTS, RTSP, RTCP, RTP, SRTP/RTSPS, TCP, UDP, IGMPv1/v2/v3, DHCPv4/v6, SSH, LLDP, CDP, MQTT v3.1.1, Secure syslog (RFC 3164/5424, UDP/TCP/TLS), Link-Local address (ZeroConf) |
Giao diện lập trình ứng dụng | API , VAPIX®,AXIS Camera Application Platform, ONVIF® Profile G, ONVIF® Profile M, ONVIF® Profile S, and ONVIF® Profile T. |
Tính năng hỗ trợ phân tích | Bảo vệ chuyển động AXIS, Bảo vệ hàng rào AXIS, Bảo vệ lảng vảng AXIS Phát hiện chuyển động video AXIS, cảnh báo giả mạo đang hoạt động Hỗ trợ cho Nền tảng ứng dụng camera AXIS cho phép cài đặt các ứng dụng của bên thứ ba |
Bảo mật mạng | IEEE 802.1X (EAP-TLS)b, IEEE 802.1AR, HTTPS/HSTSb, TLS v1.2/v1.3b, Network Time Security (NTS), PKI chứng chỉ X.509, lọc địa chỉ IP |
Chi tiết phần cứng | Vỏ chống va đập IK08, xếp hạng IP66/IP67- và NEMA 4X Thiết bị điện tử đóng gói và vít cố định (Torx 10) Màu sắc: trắng NCS S 1002-B |
Nguồn | Power over Ethernet (PoE) IEEE 802.3af/802.3at Type 1 Class 3 Typical: 4.6 W, Max.: 8.7 W |
Kết nối | Kết nối RJ45 10BASE-T/100BASE-TX PoE Âm thanh và I/O thông qua Giao diện âm thanh và I/O AXIS T61 tùy chọn với công nghệ portcast |
Điều kiện hoạt động | -40 °C đến 50 °C (-40 °F đến 122 °F) Nhiệt độ khởi động: -30 °C đến 50 °C (-22 °F đến 122 °F) Nhiệt độ tối đa (không liên tục): 55 °C (131 °F) Nhiệt độ tối đa theo NEMA TS 2 (2.2.7): 74 °C (165°F) Độ ẩm 10–100% RH (ngưng tụ) |
Điều kiện bảo quản | -30 °C đến 50 °C (-22 °F đến 122 °F) Nhiệt độ khởi động: -20 °C đến 50 °C (-4 °F đến 122 °F) Độ ẩm 10–100% RH (ngưng tụ) |
Kích thước/ cân nặng | 94 mm (3.7 in) ø 101 mm (4.0 in)/ 390 g (0.85 lb) |
Phần mềm | AXIS Device Manager, AXIS Companion, AXIS Camera Station, phần mềm quản lý video từ Axis Application Development |