1. Mô tả sản phẩm
AXIS M2036-LE mang đến độ phân giải Quad HD 1440p/4 MP và góc nhìn ngang lên đến 129°. Với đơn vị xử lý học sâu (DLPU), bạn có thể tận dụng các ứng dụng dựa trên học sâu trên cạnh. Nhờ AXIS Object Analytics, nó cung cấp khả năng phát hiện và phân loại con người, phương tiện và các loại phương tiện khác – tất cả đều được điều chỉnh để đáp ứng nhu cầu cụ thể của bạn. Và Axis Edge Vault bảo vệ ID thiết bị Axis và đơn giản hóa việc ủy quyền các thiết bị Axis trên mạng của bạn. Dòng camera này sẵn sàng để sử dụng ngoài trời khi tích hợp đèn hồng ngoại, cho phép giám sát kín đáo trong điều kiện tối hoàn toàn. Wide Dynamic Range (WDR) đảm bảo sự rõ ràng ngay cả khi có sự chênh lệch ánh sáng và tối trong khung cảnh.
Lý tưởng cho cả môi trường nóng và lạnh, camera bullet được xếp hạng IK08 này có thể chịu được nhiệt độ thấp tới -30 °C và cao tới 50 °C (-22 ºF đến 122 ºF). Nó bao gồm một tấm chắn nắng tích hợp để bảo vệ khỏi nắng và mưa. Ngoài ra, với xếp hạng IP66, IP67 và NEMA 4X, nó có khả năng chống lại thời tiết khắc nghiệt, bụi, cát, phun muối, hình thành băng và áp suất nước cao. Và, nhờ công nghệ edge-to-edge, nó có thể được kết nối với loa Axis, chẳng hạn như loa còi ngoài trời Axis.
AXIS M2036-LE có thiết kế nhỏ gọn, nhẹ hỗ trợ việc lắp đặt tiết kiệm chi phí cả trong nhà và ngoài trời. Hộp chân đế camera đảm bảo quản lý cáp an toàn và mang đến cho người lắp đặt sự tiếp cận dễ dàng, tự do di chuyển và dễ bảo trì trong tương lai. Được trang bị ống kính không cần điều chỉnh chi tiết bằng tay, tiết kiệm thời gian và công sức của bạn. Camera này sử dụng Power over Ethernet (PoE), giúp bạn kết nối trực tiếp vào mạng IP của mình chỉ với một cáp mạng để kết nối và cung cấp nguồn điện. Hơn nữa, AXIS M2036-LE cung cấp khả năng dễ dàng lắp đặt và cài đặt linh hoạt; ngoài trời hoặc trong nhà, trên tường, trần, cột hoặc góc.
Model:
AXIS M2036-LE
AXIS M2036-LE Black
2. Thông số kỹ thuật
Độ phân giải | 1440p/4 MP |
Cảm biến hình ảnh | 1/2.7” progressive scan RGB CMOS |
Độ nhạy sáng | With Lightfinder Color: 0.18 lux at 50 IRE, F2.1 B/W: 0.04 lux at 50 IRE, F2.1 0 lux with IR illumination on |
Góc quan sát | Fixed iris, fixed focus, IR corrected 2.4 mm, F2.1 Minimum focus distance: 0.5 m 4 MP (16:9) Horizontal field of view: 130° Vertical field of view: 71° 4 MP (4:3) Horizontal field of view: 109° Vertical field of view: 81° |
Ống kính | 2.4 mm, F2.1 |
Hồng ngoại | IR được tối ưu hóa với đèn LED hồng ngoại 855 nm tiết kiệm điện, tuổi thọ cao Phạm vi tiếp cận từ 20 m (65,6 ft) trở lên tùy thuộc vào cảnh |
Lightfinder | Lightfinder |
WDR | Có |
Pan / Tilt / Rotate | PTZ kỹ thuật số của các khu vực xem, PT kỹ thuật số của chế độ xem toàn cảnh, góc, hành lang và quad, vị trí đặt trước, tham quan bảo vệ |
Day & Night | Bộ lọc cắt tia hồng ngoại có thể tháo rời tự động |
Lưu trữ | 1024 MB, 512 MB Flash, Hỗ trợ thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC Hỗ trợ mã hóa thẻ SD (AES-XTS-Plain64 256bit) Ghi vào bộ lưu trữ gắn mạng (NAS, Deep learning processing unit (DLPU) |
Chuẩn nén hình ảnh | H.264 (MPEG-4 Part 10/AVC) Main and High Profiles H.265 (MPEG-H Part 2/HEVC) Main Profile Motion JPEG, Zipstream |
Tốc độ khung hình/giây | Lên đến 25/30 khung hình / giây với tần số dòng điện 50/60 Hz ở H.264 và H.265a |
Audio | Tính năng âm thanh thông qua công nghệ portcast: âm thanh hai chiều kết nối, tăng cường giọng nói. Ghép nối thông minh với loa Axis thông qua công nghệ edge-to-edge |
Micro tích hợp sẵn | – |
Đầu vào/đầu ra báo động | – |
Giao thức | IPv4, IPv6 USGv6, ICMPv4/ICMPv6, HTTP, HTTPSb, HTTP/2, TLSb, QoS Layer 3 DiffServ, FTP, SFTP, CIFS/SMB, SMTP, mDNS (Bonjour), UPnP®, SNMP v1/v2c/v3 (MIB-II), DNS/DNSv6, DDNS, NTP, NTS, RTSP, RTCP, RTP, SRTP/RTSPS, TCP, UDP, IGMPv1/v2/v3, DHCPv4/v6, SSH, LLDP, CDP, MQTT v3.1.1, Secure syslog (RFC 3164/5424, UDP/TCP/TLS), Link-Local address (ZeroConf) |
Giao diện lập trình ứng dụng | API , VAPIX®,AXIS Camera Application Platform, ONVIF® Profile G, ONVIF® Profile M, ONVIF® Profile S, and ONVIF® Profile T. |
Tính năng hỗ trợ phân tích | Các lớp đối tượng: con người, phương tiện (loại: ô tô, xe buýt, xe tải, xe đạp) Các tính năng: cắt ngang, đối tượng trong khu vực, đếm chéoBETA, chiếm chỗ trong khu vựcBETA, thời gian trong khu vựcBETA Lên đến 10 kịch bản Siêu dữ liệu được trực quan hóa với các hộp giới hạn được mã hóa màu Đa giác bao gồm/loại trừ các khu vực cấu hình phối cảnh Sự kiện cảnh báo chuyển động ONVIF |
Bảo mật mạng | IEEE 802.1X (EAP-TLS)b, IEEE 802.1AR, HTTPS/HSTSb, TLS v1.2/v1.3b, Network Time Security (NTS), PKI chứng chỉ X.509, lọc địa chỉ IP |
Chi tiết phần cứng | Xếp hạng IP66-/IP67-, NEMA 4X- và IK08 Vỏ nhôm và nhựa AXIS M2036-LE: Trắng NCS S 1002-B AXIS M2036-LE Đen: Đen NCS S 9000-N Không PVC, BFR/CFR |
Nguồn | Power over Ethernet (PoE) IEEE 802.3af/802.3at Type 1 Class 3 Typical 5 W, max 12.95 W |
Kết nối | RJ45 10BASE-T/100BASE-TX PoE |
Điều kiện hoạt động | -30 °C to 50 °C (-22 °F to 122 °F) Start-up temperature: -30 °C (-22 °F) |
Điều kiện bảo quản | -40 °C đến 65 °C (-40 °F đến 149 °F) Độ ẩm 5–95% RH (không ngưng tụ) |
Kích thước/ cân nặng | 170 mm (6.7 in) ø 101 mm (4.0 in)/ 491 g (1.1 lb) |
Phần mềm | AXIS Device Manager, AXIS Companion, AXIS Camera Station, phần mềm quản lý video từ Axis Application Development |