1. Mô tả sản phẩm
Bạn có muốn theo dõi một luồng video liền mạch với khả năng phóng to để xem chi tiết chỉ bằng một cú nhấp chuột không? AXIS Q6100-E được thiết kế đặc biệt để hoạt động với bất kỳ camera AXIS Q61 Series nào. Nó cung cấp điều khiển PTZ bằng một cú nhấp chuột cho phép bạn chuyển từ chế độ xem tổng quan tuyệt vời sang chế độ xem chi tiết được phóng to chỉ bằng một cú nhấp chuột. Nó bao gồm tính năng phát hiện âm thanh định hướng giúp chuyển hướng camera PTZ đến nguồn âm thanh bất cứ khi nào phát hiện thấy sự cố âm thanh. Hơn nữa, nó cung cấp theo dõi PTZ tự động. Khi phát hiện chuyển động ở một trong bốn cảm biến 5 MP, Camera mạng PTZ AXIS Q61 được kết nối sẽ tự động theo dõi đối tượng trong khu vực xem.
AXIS Q6100-E có bốn cảm biến 5 MP với tổng độ phân giải 20 MP cả ngày lẫn đêm. Camera giám sát đa hướng này cũng cung cấp các ống kính tùy nhu cầu để bạn có thể dễ dàng thay đổi ống kính mà vẫn đảm bảo bạn chụp được những hình ảnh mình cần. Và, nhờ định dạng hành lang, nó cung cấp các luồng video được định hướng theo chiều dọc để tối đa hóa vùng phủ sóng của các khu vực như dọc theo ngõ và đường phố dài. Hơn nữa, Axis Zipstream hỗ trợ H.264/H.265 giúp giảm đáng kể các yêu cầu về băng thông và lưu trữ mà không ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh.
AXIS Q6100-E có sử dụng cùng một giá đỡ, nguồn điện và cáp mạng như Camera IP PTZ AXIS Q61 được kết nối, không cần thêm thiết bị nào cho AXIS Q6100-E. Ngoài ra, với tính năng tự động lấy nét và hiệu chỉnh vị trí, bạn sẽ có được sự linh hoạt tối đa và cấu hình chính xác giúp tiết kiệm thời gian trong quá trình thiết lập. Chỉ cần thêm camera PTZ và bạn đã sẵn sàng ghi lại những hình ảnh tổng quan và chi tiết tuyệt vời trong một giải pháp camera hoàn chỉnh.
*Lưu ý Models
AXIS Q6100-E 50 Hz
AXIS Q6100-E 60 Hz
Sản phẩm được hỗ trợ:
Camera mạng PTZ AXIS Q61-E
Camera mạng PTZ AXIS Q63-E
2. Thông số kỹ thuật
Độ phân giải | 4 x 5 MP |
Cảm biến hình ảnh | 4 x 5 MP progressive scan RGB CMOS 1/2.5” |
Độ nhạy sáng | Color: 0.4 lux at 50 IRE, F2.0 B/W: 0.03 lux at 50 IRE, F2.0 |
Góc quan sát | Autofocus lenses, Fixed iris, F2.0, Focal length: 2.8 mm Horizontal field of view: 360° Vertical field of view: 84° |
Ống kính | 4.25–170 mm, F1.6–4.95 |
Hồng ngoại | – |
Lightfinder | Lightfinder |
WDR | – |
Pan / Tilt / Rotate | Pan: 360° vô tận, 0,05°–450°/s Nghiêng: 180°, 0,05°–450°/s Thu phóng: 40x quang học, 12x kỹ thuật số, tổng thu phóng 480x E-flip, 256 vị trí đặt trước, ghi lại chuyến tham quan (tối đa 10, thời lượng tối đa mỗi lần 16 phút), chuyến tham quan bảo vệ (tối đa 100), hàng đợi điều khiển, chỉ báo hướng trên màn hình, PTZ hỗ trợ định hướng, đặt pan mới 0°, tốc độ thu phóng có thể điều chỉnh , thu hồi tiêu điểm |
Day & Night | Bộ lọc cắt tia hồng ngoại có thể tháo rời tự động |
Lưu trữ | 2048 MB RAM, 512 MB Flash, Hỗ trợ thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC Hỗ trợ mã hóa thẻ SD (AES-XTS-Plain64 256bit) Ghi vào bộ lưu trữ gắn mạng (NAS, Deep learning processing unit (DLPU) |
Chuẩn nén hình ảnh | H.264 (MPEG-4 Part 10/AVC) Main and High Profiles H.265 (MPEG-H Part 2/HEVC) Main Profile Motion JPEG, Zipstream |
Tốc độ khung hình/giây | Up to 20 fps (50/60 Hz) in all resolutions |
Audio | Hai chiều, full duplex, half-duplex, simplex Yêu cầu đa cáp (được bán riêng) cho micrô bên ngoài hoặc đầu vào đường truyền và đầu ra đường truyền, điều khiển khuếch đại tự động |
Micro tích hợp sẵn | – |
Đầu vào/đầu ra báo động | – |
Giao thức | IPv4, IPv6 USGv6, ICMPv4/ICMPv6, HTTP, HTTPSb, HTTP/2, TLSb, QoS Layer 3 DiffServ, FTP, SFTP, CIFS/SMB, SMTP, mDNS (Bonjour), UPnP®, SNMP v1/v2c/v3 (MIB-II), DNS/DNSv6, DDNS, NTP, NTS, RTSP, RTCP, RTP, SRTP/RTSPS, TCP, UDP, IGMPv1/v2/v3, DHCPv4/v6, SSH, LLDP, CDP, MQTT v3.1.1, Secure syslog (RFC 3164/5424, UDP/TCP/TLS), Link-Local address (ZeroConf) |
Giao diện lập trình ứng dụng | API , VAPIX®,AXIS Camera Application Platform, ONVIF® Profile G, ONVIF® Profile M, ONVIF® Profile S, and ONVIF® Profile T. |
Tính năng hỗ trợ phân tích | Các lớp đối tượng: con người, xe cộ Các tính năng: cắt ngang, đối tượng trong khu vực, đếm chéoBETA, thời gian trong khu vựcBETA Lên đến 10 kịch bản Siêu dữ liệu được trực quan hóa bằng các quỹ đạo, hộp và bảng giới hạn được mã hóa màu Đa giác bao gồm/loại trừ các khu vực cấu hình phối cảnh Sự kiện cảnh báo chuyển động ONVIF |
Bảo mật mạng | IEEE 802.1X (EAP-TLS)b, IEEE 802.1AR, HTTPS/HSTSb, TLS v1.2/v1.3b, Network Time Security (NTS), PKI chứng chỉ X.509, lọc địa chỉ IP |
Chi tiết phần cứng | Xếp hạng IP66-, NEMA 4X- và IK10 Mái vòm Polycarbonate cứng, không PVC Vỏ nhôm |
Nguồn | AXIS Q6100-E với Solo Kit (không có PTZ): Công suất tiêu thụ: điển hình 9 W, tối đa 23 W Đầu vào nguồn bên ngoài 24 V DC: điển hình 8,6 W, tối đa 75 W AXIS Midspan 30 W 1 cổng: 100-240 V AC, tối đa. 30 W AXIS Q6100-E với Camera mạng PTZ AXIS Q61-E: AXIS High PoE midspan 1 cổng 100-240 V AC, khuyến nghị tối đa 60 W AXIS Q6100-E với Camera mạng PTZ AXIS Q63-E: AXIS High PoE midspan 1 cổng 100-240 V AC, tối đa 60 W được khuyến nghị, cùng với Bộ nguồn làm nóng máy ảnh AXIS (cần thiết khi sử dụng với Camera mạng PTZ AXIS Q63-E) |
Kết nối | RJ45 10BASE-T/100BASE-TX/1000BASE-T PoE RJ45 10BASE-T/100BASE-TX/1000BASE-T Q61-E port M8 3-pin AC/DC input |
Điều kiện hoạt động | -50 °C đến 50 °C (-58 °F đến 122 °F) với Bộ cấp nguồn cho bộ sưởi máy ảnh AXIS -40 °C đến 50 °C (-40 °F đến 122 °F) Nhiệt độ tối đa theo NEMA TS 2 (2.2.7): 74 °C (165 °F) Nhiệt độ khởi động: -40 °C (-40 °F) Độ ẩm 10–100% RH (ngưng tụ) |
Điều kiện bảo quản | -40 °C to 65 °C (-40 °F to 149 °F) Humidity 5–95% RH (non-condensing) |
Kích thước/ cân nặng | ø 361 mm (14.2 in) Height: 192 mm (7.6 in) 4.0 kg (8.8 lb) |
Phần mềm | AXIS Device Manager, AXIS Companion, AXIS Camera Station, phần mềm quản lý video từ Axis Application Development |