1. Mô tả sản phẩm
AXIS Q6135-LE được trang bị OptimizedIR với hệ thống chiếu sáng IR LED có thể tự động thích ứng cho phép giám sát trong bóng tối hoàn toàn lên đến 250 m (820 ft) trở lên tùy thuộc vào cảnh. Nhờ thiết kế mái vòm sắc nét, nó cho phép bạn nhìn 20° phía trên đường chân trời với chất lượng hình ảnh sắc nét như bên dưới. Nó cung cấp khả năng thu phóng quang học 32x, video cao cấp và chi tiết xuất sắc ở độ phân giải HDTV 1080p. Được trang bị Lightfinder 2.0, camera quan sát này này có thể theo dõi trong điều kiện ánh sáng yếu với màu sắc bão hòa hơn và hình ảnh vật thể chuyển động sắc nét hơn. Hơn nữa, tốc độ khô đảm bảo độ trong trong thời tiết mưa và hỗ trợ làm sạch hiệu quả.
Camera cao cấp AXIS Q6135-LE này bao gồm tất cả các chức năng bạn cần để theo dõi và nhận diện hành vi đáng ngờ. Với AXIS Object Analytics, nó cho phép bạn phát hiện và phân loại con người và phương tiện, tất cả được tùy chỉnh cho nhu cầu cụ thể của bạn. Nó bao gồm chức năng hỗ trợ hướng dẫn với các lớp chồng động để có thể nhanh chóng xác định hướng. Autotracking 2 với chức năng click và theo dõi cho phép theo dõi đối tượng hoạt động. Hơn nữa, khi yêu cầu bảo mật, privacy masking với chức năng mosaic cho phép bạn làm mờ toàn bộ khu vực như một tài sản lân cận. Ngoài ra, Zipstream với hỗ trợ H.264 và H.265 giảm đáng kể yêu cầu băng thông và lưu trữ mà không làm giảm chất lượng hình ảnh.
Nhờ thế hệ chip Axis mới nhất, AXIS Q6135-LE được tích hợp các tính năng bảo mật nâng cao để ngăn chặn truy cập trái phép và bảo vệ hệ thống của bạn. Firmware đã ký và khởi động an toàn. Và, nếu cần, có thể khởi động an toàn camera hoàn toàn không có phần mềm độc hại sau khi về lại mặc định ban đầu. Để yên tâm hơn, nó bao gồm Mô-đun nền tảng đáng tin cậy (TPM) được chứng nhận FIPS 140-2 cấp 2. Mô-đun này đảm bảo lưu trữ an toàn tất cả các khóa và chứng chỉ mật mã ngay cả trong trường hợp vi phạm an ninh.
Models:
AXIS Q6135-LE 50 Hz
AXIS Q6135-LE 60 Hz
2. Thông số kỹ thuật
Độ phân giải | HDTV 1080p |
Cảm biến hình ảnh | 1/2.8” progressive scan CMOS |
Độ nhạy sáng | Color: 0.06 lux at 30 IRE F1.4 B/W: 0.008 lux at 30 IRE F1.4, 0 lux with IR illumination on Color: 0.09 lux at 50 IRE F1.4 B/W: 0.01 lux at 50 IRE F1.4, 0 lux with IR illumination on |
Góc quan sát | Horizontal field of view: 58.3˚–2.4˚ Vertical field of view: 34.9˚–1.3˚ Autofocus, auto-iris |
Ống kính | Varifocal, 4.3-137.6 mm, F1.4 – 4.0 |
Hồng ngoại | IR được tối ưu hóa với đèn LED hồng ngoại 850 nm tiết kiệm điện, tuổi thọ cao Với 30 W: Phạm vi tiếp cận 190 m (623 ft) trở lên tùy thuộc vào cảnh Với 60 W: Phạm vi tiếp cận từ 250 m (820 ft) trở lên tùy thuộc vào cảnh |
Lightfinder | Lightfinder |
WDR | – |
Pan / Tilt / Rotate | Pan: 360° endless, 0.05°–700°/s Tilt: +20 to -90°, 0.05°–500°/s Zoom: 32x optical, 12x digital, total 384x zoom |
Day & Night | Bộ lọc cắt tia hồng ngoại có thể tháo rời tự động |
Lưu trữ | 1024 MB RAM, 512 MB Flash, Hỗ trợ thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC Hỗ trợ mã hóa thẻ SD (AES-XTS-Plain64 256bit) Ghi vào bộ lưu trữ gắn mạng (NAS, Deep learning processing unit (DLPU) |
Chuẩn nén hình ảnh | H.264 (MPEG-4 Part 10/AVC) Main and High Profiles H.265 (MPEG-H Part 2/HEVC) Main Profile Motion JPEG, Zipstream |
Tốc độ khung hình/giây | Up to 50/60 fps (50/60 Hz) in 1080p |
Audio | Tính năng âm thanh thông qua công nghệ portcast: âm thanh hai chiều kết nối, tăng cường giọng nói |
Micro tích hợp sẵn | – |
Đầu vào/đầu ra báo động | – |
Giao thức | IPv4, IPv6 USGv6, ICMPv4/ICMPv6, HTTP, HTTPSb, HTTP/2, TLSb, QoS Layer 3 DiffServ, FTP, SFTP, CIFS/SMB, SMTP, mDNS (Bonjour), UPnP®, SNMP v1/v2c/v3 (MIB-II), DNS/DNSv6, DDNS, NTP, NTS, RTSP, RTCP, RTP, SRTP/RTSPS, TCP, UDP, IGMPv1/v2/v3, DHCPv4/v6, SSH, LLDP, CDP, MQTT v3.1.1, Secure syslog (RFC 3164/5424, UDP/TCP/TLS), Link-Local address (ZeroConf) |
Giao diện lập trình ứng dụng | API , VAPIX®,AXIS Camera Application Platform, ONVIF® Profile G, ONVIF® Profile M, ONVIF® Profile S, and ONVIF® Profile T. |
Tính năng hỗ trợ phân tích | Các lớp đối tượng: con người, xe cộ Các tính năng: cắt ngang, đối tượng trong khu vực, đếm chéoBETA, thời gian trong khu vựcBETA Lên đến 10 kịch bản Siêu dữ liệu được trực quan hóa bằng các quỹ đạo, hộp và bảng giới hạn được mã hóa màu Đa giác bao gồm/loại trừ các khu vực cấu hình phối cảnh Sự kiện cảnh báo chuyển động ONVIF |
Bảo mật mạng | IEEE 802.1X (EAP-TLS)b, IEEE 802.1AR, HTTPS/HSTSb, TLS v1.2/v1.3b, Network Time Security (NTS), PKI chứng chỉ X.509, lọc địa chỉ IP |
Chi tiết phần cứng | Vỏ và giá treo IK08, IK10b, Xếp hạng IP66- và NEMA 4X Vỏ kim loại có thể sơn lại (nhôm), vòm trong suốt bằng Polycarbonate (PC) được phủ cứng với công nghệ Sharpdome |
Nguồn | -Với nguồn điện midspan 30 W: -30 °C đến 50 °C (-22 °F đến 122 °F) -Với nguồn điện midspan 60 W: -50 °C đến 50 °C (-58 °F đến 122 °F) -Nhiệt độ tối đa theo tiêu chuẩn NEMA TS 2 (2.2.7): 74 °C (165 °F) -Kiểm soát nhiệt độ Bắc cực: Khởi động từ -40 °C (-40 °F) -Độ ẩm 10-100% RH (có hiện tượng ngưng tụ) |
Kết nối | Bộ đầu nối RJ45 được xếp hạng IP66, AXIS High PoE 60 W SFP Midspan, hướng dẫn cài đặt, bộ giải mã Windows Giấy phép 1 người dùng |
Điều kiện hoạt động | 0 °C to 50 °C (32 °F to 122 °F) Humidity 10–85% RH (non-condensing |
Điều kiện bảo quản | -40 °C to 65 °C (-40 °F to 149 °F) Humidity 5–95% RH (non-condensing) |
Kích thước/ cân nặng | 241 mm (9.5 in) ø 165 mm (6.4 in) 3 kg (6.6 lb) |
Phần mềm | AXIS Device Manager, AXIS Companion, AXIS Camera Station, phần mềm quản lý video từ Axis Application Development |