AXIS M5525-E

PTZ trong nhà và ngoài trời với zoom 10x ở HDTV 1080p
  • HDTV 1080p and 10x optical zoom
  • Xoay 360° liên tục
  • Axis Zipstream
  • Ba cấu hình cảnh
  • Âm thanh hai chiều và I/O
axis-m5525-e

Độ phân giải HDTV 1080p, thu phóng quang 10 lần và xoay 360° liên tục cho phép bạn dễ dàng theo dõi các đối tượng chuyển động. AXIS M5525-E cung cấp cả chi tiết được phóng to và tổng quan bao quát mà bạn cần để cập nhật những gì đang diễn ra tại cơ sở của mình. WDR – Forensic Capture đảm bảo chi tiết tuyệt vời khi có cả điểm sáng và điểm tối trong một cảnh. Độ nhạy sáng vượt trội của có nghĩa là video có chất lượng cao ngay cả khi quay trong bóng tối gần.

AXIS M5525-E là một camera đa năng dùng cho trong nhà hoặc ngoài trời, tương thích với tất cả các kệ PTZ của Axis. Nó cung cấp âm thanh hai chiều và bốn cổng vào/ra kỹ thuật số để tích hợp với thiết bị khác. Và có ba cấu hình cảnh để lựa chọn:

  • Cấu hình tư pháp để ghi lại chi tiết trong điều kiện khó khăn.
  • Cấu hình trong nhà để tối ưu hóa màu sắc trong điều kiện ánh sáng trong nhà.
  • Cấu hình ngoài trời để cải thiện hình ảnh cho giám sát ngoài trời.

Đối với mỗi cấu hình, camera tự động tối ưu hóa thời gian chụp, cân bằng trắng, khẩu độ, độ nét, độ tương phản và nhiễu để phù hợp với tình huống cụ thể. Kết quả là chất lượng hình ảnh tốt và cài đặt tiết kiệm chi phí.

AXIS M5525-E có công nghệ Axis Zipstream, phân tích luồng video trong thời gian thực để xác định các khu vực quan tâm. Các khu vực này được nén ít hơn một chút so với các khu vực khác, giúp bảo toàn các chi tiết quan trọng ở chất lượng hình ảnh đầy đủ, đồng thời giảm tới 50% dung lượng lưu trữ và băng thông. Kết quả là hình ảnh chất lượng cao và tiết kiệm đáng kể.

Thông số kỹ thuật

Độ phân giải 1080p/2 MP
Cảm biến hình ảnh 1/2.8” progressive scan RGB CMOS
Độ nhạy sáng Color: 0.45 lux at 30 IRE F1.6
B/W: 0.01 lux at 30 IRE F1.6
Color: 0.55 lux at 50 IRE F1.6
B/W: 0.01 lux at 50 IRE F1.6
Góc quan sát Horizontal field of view: 61.8°–6.7°
Vertical field of view: 37.2°–3.8°
Autofocus, auto-iris
Ống kính 4.7–47 mm, F1.6–3.0
Hồng ngoại IR được tối ưu hóa với đèn LED hồng ngoại 855 nm tiết kiệm điện, tuổi thọ cao
Phạm vi tiếp cận từ 20 m (65,6 ft) trở lên tùy thuộc vào cảnh
Lightfinder Lightfinder
WDR
Pan / Tilt / Rotate Pan: 360° vô tận, 1,8°–150°/s
Nghiêng: 90°,1,8°–150°/s
Zoom quang 10x, zoom kỹ thuật số 12x, zoom tổng 120x
Lật Nadir, 100 vị trí đặt trước, tham quan bảo vệ hạn chế, hàng đợi điều khiển, chỉ báo hướng trên màn hình
Day & Night Bộ lọc cắt tia hồng ngoại có thể tháo rời tự động
Lưu trữ 512 MB RAM, 256 MB Flash, Hỗ trợ thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC
Hỗ trợ mã hóa thẻ SD (AES-XTS-Plain64 256bit)
Ghi vào bộ lưu trữ gắn mạng (NAS, Deep learning processing unit (DLPU)
Chuẩn nén hình ảnh H.264 (MPEG-4 Part 10/AVC) Main and High Profiles
H.265 (MPEG-H Part 2/HEVC) Main Profile
Motion JPEG, Zipstream
Tốc độ khung hình/giây Lên đến 25/30 khung hình/giây với tần số dòng điện 50/60 Hz
Audio Hai chiều, full duplex
Đầu vào micrô bên ngoài hoặc đầu vào đường truyền, đầu ra đường truyền
Micro tích hợp sẵn
Đầu vào/đầu ra báo động
Giao thức IPv4, IPv6 USGv6, ICMPv4/ICMPv6, HTTP, HTTPSb, HTTP/2, TLSb, QoS Layer 3 DiffServ, FTP, SFTP, CIFS/SMB, SMTP, mDNS (Bonjour), UPnP®, SNMP v1/v2c/v3 (MIB-II), DNS/DNSv6, DDNS, NTP, NTS, RTSP, RTCP, RTP, SRTP/RTSPS, TCP, UDP, IGMPv1/v2/v3, DHCPv4/v6, SSH, LLDP, CDP, MQTT v3.1.1, Secure syslog (RFC 3164/5424, UDP/TCP/TLS), Link-Local address (ZeroConf)
Giao diện lập trình ứng dụng API , VAPIX®,AXIS Camera Application Platform, ONVIF® Profile G, ONVIF® Profile M, ONVIF® Profile S, and ONVIF® Profile T.
Tính năng hỗ trợ phân tích AXIS Motion Guard: Bảo vệ chuyển động AXIS AXIS Fence Guard: Bảo vệ hàng rào AXIS AXIS Loitering Guard: Bảo vệ lưu lạc AXIS AXIS Video Motion Detection: Phát hiện chuyển động video AXIS Phát hiện âm thanh, Gatekeeper nâng cao AXIS Cross Line Detection: Phát hiện vượt qua đường AXIS
Bảo mật mạng IEEE 802.1X (EAP-TLS)b, IEEE 802.1AR, HTTPS/HSTSb, TLS v1.2/v1.3b, Network Time Security (NTS), PKI chứng chỉ X.509, lọc địa chỉ IP
Chi tiết phần cứng Xếp hạng IP66-, NEMA 4X- và IK09
Vỏ nhựa có thể sơn lại, vòm polycarbonate (PC), không PVC
Nguồn Power over Ethernet (PoE) IEEE 802.3af/802.3at Type 1 Class 3
Typical 6.6 W, max 12.95 W
20–28 V DC, typical 6.3 W, max 13 W
(PoE midspan and power supply not included)
Kết nối RJ45 10BASE-T/100BASE-TX PoE. Khối đầu cuối đầu vào DC I/O: Khối đấu dây 6 chân với kết nối lò xo đẩy vào cho
bốn đầu vào / đầu ra có thể định cấu hình. Âm thanh: khối đầu cuối micrô/đường vào, đường ra với lò xo đẩy vào
sự liên quan
Điều kiện hoạt động -20 °C to 50 °C (-4 °F to 122 °F)
Humidity 15–100% RH (condensing)
Điều kiện bảo quản -40 °C to 65 °C (-40 °F to 149 °F)
Kích thước/ cân nặng 132 mm (5.2 in), ø 165 mm (6.5 in), 1.1 kg (2.4 lb). Recessed mount (plenum rated): 1.0 kg (2.2 lb)
Phần mềm AXIS Device Manager, AXIS Companion, AXIS Camera Station,
phần mềm quản lý video từ Axis Application Development

How to buy

Để nhận được báo giá cũng như tư vấn dự án, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp DNG thông qua các thông tin sau đây

Nhận báo giá sản phẩm

Vui lòng liên hệ: 0983 95 97 96

Nhận tư vấn kỹ thuật

Vui lòng liên hệ: 0982 464 508

Tư vấn và báo giá dự án

Vui lòng liên hệ: 0988 712 159

Support and resources

Chúng tôi sẽ cung cấp các thông tin về sản phẩm chi tiết. Hãy liên hệ với DNG ngay hôm nay!

Giải pháp áp dụng

Giải pháp có thể sử dụng sản phẩm này

XEM THÊM

Bài viết kỹ thuật sản phẩm

Xem ngay thông tin bài viết kỹ thuật liên quan

XEM THÊM

Bảo hành sản phẩm

Thông tin về bảo hành sản phẩm chung tại DNG

XEM THÊM