AXIS P5654-E PTZ

PTZ hiệu quả về chi phí để giám sát đa năng
  • HDTV 720p với zoom quang 21x
  • Lightfinder 2.0 and Forensic WDR
  • Signed firmware and secure boot
  • Ổn định hình ảnh điện tử
  • Zipstream with support for H.264 and H.265
axis-p5654-e-ptz

AXIS P5654-E mang đến chất lượng hình ảnh tuyệt vời với độ phân giải HDTV 720p và zoom quang học 21x. Nó được trang bị công nghệ Forensic WDR để đảm bảo độ rõ nét ngay cả khi có sự chênh lệch ánh sáng và tối trong cảnh quan. Và với công nghệ Lightfinder 2.0, camera có khả năng chụp ảnh trong điều kiện ánh sáng yếu với màu sắc tươi sáng hơn và hình ảnh sắc nét hơn của các đối tượng di chuyển. Ngoài ra, nó còn tích hợp ổn định hình ảnh điện tử (EIS) để ổn định hình ảnh dù có rung lắc. Và chức năng focus recall giúp bạn lấy nét tức thì trong điều kiện ánh sáng khó khăn. Ngoài ra, camera còn đi kèm với bốn cấu hình cảnh (trong nhà, ngoài trời, tư pháp và giao thông) với các thiết lập hình ảnh khác nhau được tối ưu hóa để phù hợp với các tình huống cụ thể.

Camera AXIS P5654-E PTZ này tích hợp nhiều chức năng bảo mật nâng cao để bảo vệ hệ thống của bạn và ngăn chặn truy cập trái phép. Firmware được ký và khởi động an toàn đảm bảo rằng firmware không bị thay đổi và chỉ đảm bảo cài đặt firmware được ủy quyền. Nếu cần, khởi động an toàn đảm bảo rằng máy ảnh hoàn toàn không có phần mềm độc hại sau khi khôi phục cài đặt gốc.

Camera AXIS P5654-E đa năng với xếp hạng IP66, NEMA 4X và IK10 này có thể xử lý nhiệt độ từ -30°C đến 50°C (-22°F đến 122°F). Dựa trên chip thế hệ mới, nó cung cấp sức mạnh xử lý mở rộng để xử lý các phân tích nâng cao. Và nhờ công nghệ Axis Zipstream với H.264 và H.265, nó bảo toàn tất cả các chi tiết quan trọng trong khi giảm đáng kể các yêu cầu về băng thông và lưu trữ.

Models:

AXIS P5654-E 50 Hz
AXIS P5654-E 60 Hz

Thông số kỹ thuật

Độ phân giải HDTV 720p
Cảm biến hình ảnh 1/2.8” progressive scan RGB CMOS
Độ nhạy sáng Color: 0.11 lux at 50 IRE F1.6
Color: 0.1 lux at 30 IRE F1.6
B/W: 0.03 lux at 50 IRE F1.6
B/W: 0.01 lux at 30 IRE F1.6
Góc quan sát Horizontal field of view: 77.0°- 3.6°
Vertical field of view: 43.1°- 2.0°
Autofocus and auto-iris
Ống kính Varifocal, 4.0-84.6 mm, F1.6 – 4.5
Hồng ngoại
Lightfinder Lightfinder
WDR
Pan / Tilt / Rotate Pan: 360° vô tận, 0,1°- 350°/s
Nghiêng: 180°, 0,1°- 350°/s
Thu phóng: 21x quang, 12x kỹ thuật số, Tổng thu phóng 252x
256 vị trí đặt trước, lật điện tử, tham quan bảo vệ giới hạn, hàng đợi điều khiển, chỉ báo hướng trên màn hình, đặt pan 0° mới, cửa sổ lấy nét, thu hồi tiêu điểm
Day & Night Bộ lọc cắt tia hồng ngoại có thể tháo rời tự động
Lưu trữ 1024 MB RAM, 512 MB Flash, Hỗ trợ thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC
Hỗ trợ mã hóa thẻ SD (AES-XTS-Plain64 256bit)
Ghi vào bộ lưu trữ gắn mạng (NAS, Đơn vị xử lý máy học (MLPU)
Chuẩn nén hình ảnh H.264 (MPEG-4 Part 10/AVC) Main and High Profiles
H.265 (MPEG-H Part 2/HEVC) Main Profile
Motion JPEG, Zipstream
Tốc độ khung hình/giây Lên đến 60/50 khung hình/giây (60/50 Hz) ở mọi độ phân giải
Audio Âm thanh hai chiều thông qua ghép nối loa mạng
Đầu vào micrô bên ngoài hoặc đầu vào đường truyền, đầu ra đường truyền (Yêu cầu
Đầu nối hệ thống kéo đẩy 10 chân trục hoặc I/O C đa trục
Công suất âm thanh 1 m/5 m, không bao gồm), điều khiển khuếch đại tự động
Micro tích hợp sẵn
Đầu vào/đầu ra báo động
Giao thức IPv4, IPv6 USGv6, ICMPv4/ICMPv6, HTTP, HTTPSb, HTTP/2, TLSb, QoS Layer 3 DiffServ, FTP, SFTP, CIFS/SMB, SMTP, mDNS (Bonjour), UPnP®, SNMP v1/v2c/v3 (MIB-II), DNS/DNSv6, DDNS, NTP, NTS, RTSP, RTCP, RTP, SRTP/RTSPS, TCP, UDP, IGMPv1/v2/v3, DHCPv4/v6, SSH, LLDP, CDP, MQTT v3.1.1, Secure syslog (RFC 3164/5424, UDP/TCP/TLS), Link-Local address (ZeroConf)
Giao diện lập trình ứng dụng API , VAPIX®,AXIS Camera Application Platform, ONVIF® Profile G, ONVIF® Profile M, ONVIF® Profile S, and ONVIF® Profile T.
Tính năng hỗ trợ phân tích Các lớp đối tượng: con người, xe cộ
Các tính năng: cắt ngang, đối tượng trong khu vực, đếm chéoBETA,
thời gian trong khu vựcBETA
Lên đến 10 kịch bản
Siêu dữ liệu được trực quan hóa bằng các quỹ đạo, hộp và bảng giới hạn được mã hóa màu
Đa giác bao gồm/loại trừ các khu vực
cấu hình phối cảnh
Sự kiện cảnh báo chuyển động ONVIF
Bảo mật mạng IEEE 802.1X (EAP-TLS)b, IEEE 802.1AR, HTTPS/HSTSb, TLS v1.2/v1.3b, Network Time Security (NTS), PKI chứng chỉ X.509, lọc địa chỉ IP
Chi tiết phần cứng Xếp hạng IP66-, NEMA 4X- và IK10
Vỏ Polycarbonate (PC)
Màu sắc: trắng NCS S 1002-B, vỏ da có thể sơn lại, không chứa PVC theo Chỉ thị RoHS của EU 2011/65/EU/ và
EN 63000:2018
Nguồn Camera consumption: typical 13 W (no IR), max 25.5 W
IEEE 802.3at Type 2 Class 4
Camera consumption: typical 13 W (no IR), max 29 W
IEEE 802.3bt Type 3 Class 6
Multiconnector:
20–28 V DC, typical 13 W, max 30 W
20–24 V AC, typical 20 VA, max 43 VA
(High PoE midspan or power supply not included)
Kết nối RJ45 10BASE-T/100BASE-TX PoE
RJ45 push-pull connector (IP66) included
With Axis 10-pin push-pull system connector or Axis multicable C I/O audio power 1 m/5 m (not included):
I/O connector for DC or AC input, 4 configurable alarm
Inputs/outputs: mic in/line in, line out
Điều kiện hoạt động -30 °C to 50 °C (-22 °F to 122 °F)
Maximum temperature according to NEMA TS 2 (2.2.7): 74 °C
(165 °F)
Start-up temperature: -30 °C
Humidity 10–100% RH (condensing)
Điều kiện bảo quản -40 °C to 65 °C (-40 °F to 149 °F)
Humidity 5–95% RH (non-condensing)
Kích thước/ cân nặng 217 mm (8.54 in) ø 188 mm (7.4 in)
2.5 kg (5.5 lb)
Phần mềm AXIS Device Manager, AXIS Companion, AXIS Camera Station,
phần mềm quản lý video từ Axis Application Development

How to buy

Để nhận được báo giá cũng như tư vấn dự án, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp DNG thông qua các thông tin sau đây

Nhận báo giá sản phẩm

Vui lòng liên hệ: 0983 95 97 96

Nhận tư vấn kỹ thuật

Vui lòng liên hệ: 0982 464 508

Tư vấn và báo giá dự án

Vui lòng liên hệ: 0988 712 159

Support and resources

Chúng tôi sẽ cung cấp các thông tin về sản phẩm chi tiết. Hãy liên hệ với DNG ngay hôm nay!

Giải pháp áp dụng

Giải pháp có thể sử dụng sản phẩm này

XEM THÊM

Bài viết kỹ thuật sản phẩm

Xem ngay thông tin bài viết kỹ thuật liên quan

XEM THÊM

Bảo hành sản phẩm

Thông tin về bảo hành sản phẩm chung tại DNG

XEM THÊM